Bảng giá đất Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.576.491
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Cống ông Ry - Dốc Tía 1.200.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3302 Huyện Hưng Hà Phố Phùng Tá Chu - Thị trấn Hưng Nhân Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3303 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) - Ngã tư Bưu Điện 3.600.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3304 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm 2.400.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3305 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang 2.100.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3306 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3307 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 2.400.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3308 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ phố Phùng Tá Chu - Lăng vua Lê 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3309 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ cầu Tiền Phong - Ngã ba đường làng An Tảo 2.100.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3310 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3311 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3312 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3313 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3314 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3315 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3316 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 7.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3317 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung 10.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3318 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn 8.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3319 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3320 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3321 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3322 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3323 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3324 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3325 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp chợ Thá - Gốc Gạo 3.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3326 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Gốc Gạo - Dốc Chàng 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3327 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Dốc Chàng - Cống Bản 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3328 Huyện Hưng Hà Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3329 Huyện Hưng Hà Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương - Giáp xã Kim Trung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3330 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Thị trấn Hưng Hà Giáp Dốc Chàng - Xã Minh Khai 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3331 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc - Ngân hàng Nông nghiệp 2.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3332 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3333 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) - Ngã ba đường đi xã Kim Trung 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3334 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao - Đường ĐT.454 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3335 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng - Dốc Chàng 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3336 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) - Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà 3.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3337 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 - Ngã ba đường trục 29 m 5.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3338 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3339 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 - Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3340 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ - Giáp trụ sở Công ty May 10 4.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3341 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3342 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3343 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3344 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3345 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3346 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3347 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3348 Huyện Hưng Hà Cụm công nghiệp Đồng Tu - Thị trấn Hưng Hà 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3349 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3350 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) - Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) 7.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3351 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) - Giáp phố Trần Thánh Tông 10.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3352 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) 8.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3353 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp phố Kỳ Đồng - Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3354 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Đường ĐT.468 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3355 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Đường ĐT.468 - Cầu Đồng Tu 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3356 Huyện Hưng Hà Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Minh Khai - Phố Vũ Thị Thục 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3357 Huyện Hưng Hà Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục - Cống Bản 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3358 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng - Phố Kỳ Đồng 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3359 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà Phố Kỳ Đồng - Giáp xã Kim Trung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3360 Huyện Hưng Hà Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà Cầu sang chợ Thá - Giáp Công ty May 10 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3361 Huyện Hưng Hà Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà Công ty May 10 - Đường vào nghĩa trang Thị Độc 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3362 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường giáp trạm bơm Duyên phúc 2.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3363 Huyện Hưng Hà Phố Kỳ Đồng - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) - Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3364 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) 3.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3365 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Phố Trần Thị Dung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3366 Huyện Hưng Hà Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3367 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Công an huyện) - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3368 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3369 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3370 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3371 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3372 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3373 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3374 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thị Dung - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) - Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3375 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) - Phố Thá 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3376 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Phố Thá - Nhà hàng Hải Nga 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3377 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) - Chợ Thá 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3378 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp chợ Thá - Gốc Gạo 3.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3379 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Gốc Gạo - Đường Lý Nam Đế 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3380 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3381 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) - Đường Long Hưng 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3382 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3383 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3384 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3385 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3386 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3387 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3388 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3389 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3390 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3391 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3392 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3393 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Các đường nội bộ còn lại 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3394 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3395 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3396 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3397 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3398 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3399 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3400 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa 2.250.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.454 (Đường 223) - Thị Trấn Hưng Hà

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.454 (đường 223) thuộc Thị trấn Hưng Hà, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.454 (đường 223) có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.454 (đường 223), Thị trấn Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Đồng Tu

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Cụm Công Nghiệp Đồng Tu, Thị trấn Hưng Hà, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Cụm Công Nghiệp Đồng Tu có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực này. Giá này phản ánh sự phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong môi trường đô thị, với tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh trong khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm Công Nghiệp Đồng Tu. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư vào đất đai và phát triển kinh doanh.