11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Cống ông Ry - Dốc Tía 1.200.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3302 Huyện Hưng Hà Phố Phùng Tá Chu - Thị trấn Hưng Nhân Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3303 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) - Ngã tư Bưu Điện 3.600.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3304 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm 2.400.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3305 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang 2.100.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3306 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3307 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 2.400.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3308 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ phố Phùng Tá Chu - Lăng vua Lê 1.800.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3309 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ cầu Tiền Phong - Ngã ba đường làng An Tảo 2.100.000 900.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3310 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3311 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3312 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3313 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3314 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3315 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3316 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 7.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3317 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung 10.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3318 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn 8.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3319 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3320 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3321 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3322 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3323 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3324 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3325 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp chợ Thá - Gốc Gạo 3.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3326 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Gốc Gạo - Dốc Chàng 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3327 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Dốc Chàng - Cống Bản 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3328 Huyện Hưng Hà Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3329 Huyện Hưng Hà Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương - Giáp xã Kim Trung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3330 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Thị trấn Hưng Hà Giáp Dốc Chàng - Xã Minh Khai 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3331 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc - Ngân hàng Nông nghiệp 2.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3332 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3333 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) - Ngã ba đường đi xã Kim Trung 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3334 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao - Đường ĐT.454 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3335 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng - Dốc Chàng 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3336 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) - Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà 3.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3337 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 - Ngã ba đường trục 29 m 5.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3338 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3339 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 - Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3340 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ - Giáp trụ sở Công ty May 10 4.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3341 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3342 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3343 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3344 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3345 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3346 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3347 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3348 Huyện Hưng Hà Cụm công nghiệp Đồng Tu - Thị trấn Hưng Hà 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3349 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3350 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) - Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) 7.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3351 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) - Giáp phố Trần Thánh Tông 10.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3352 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) 8.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3353 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp phố Kỳ Đồng - Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3354 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Đường ĐT.468 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3355 Huyện Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Đường ĐT.468 - Cầu Đồng Tu 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3356 Huyện Hưng Hà Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà Giáp xã Minh Khai - Phố Vũ Thị Thục 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3357 Huyện Hưng Hà Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục - Cống Bản 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3358 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng - Phố Kỳ Đồng 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3359 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà Phố Kỳ Đồng - Giáp xã Kim Trung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3360 Huyện Hưng Hà Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà Cầu sang chợ Thá - Giáp Công ty May 10 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3361 Huyện Hưng Hà Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà Công ty May 10 - Đường vào nghĩa trang Thị Độc 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3362 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Hưng Hà Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường giáp trạm bơm Duyên phúc 2.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3363 Huyện Hưng Hà Phố Kỳ Đồng - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) - Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3364 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) 3.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3365 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Phố Trần Thị Dung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3366 Huyện Hưng Hà Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3367 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Công an huyện) - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3368 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3369 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3370 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3371 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3372 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3373 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3374 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thị Dung - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) - Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3375 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) - Phố Thá 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3376 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Phố Thá - Nhà hàng Hải Nga 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3377 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) - Chợ Thá 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3378 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp chợ Thá - Gốc Gạo 3.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3379 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Gốc Gạo - Đường Lý Nam Đế 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3380 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3381 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) - Đường Long Hưng 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3382 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3383 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3384 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3385 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3386 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3387 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3388 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3389 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3390 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3391 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3392 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3393 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Các đường nội bộ còn lại 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3394 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3395 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3396 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3397 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3398 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3399 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
3400 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa 2.250.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị