STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 16.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3102 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Kỳ Đồng - Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3103 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Đường ĐT.468 | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3104 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Đường ĐT.468 - Cầu Đồng Tu | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3105 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Minh Khai - Phố Vũ Thị Thục | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3106 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục - Cống Bản | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3107 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng - Phố Kỳ Đồng | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3108 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Kỳ Đồng - Giáp xã Kim Trung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3109 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Cầu sang chợ Thá - Giáp Công ty May 10 | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3110 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Công ty May 10 - Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3111 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường giáp trạm bơm Duyên phúc | 5.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3112 | Huyện Hưng Hà | Phố Kỳ Đồng - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) - Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3113 | Huyện Hưng Hà | Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3114 | Huyện Hưng Hà | Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Phố Trần Thị Dung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3115 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3116 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Công an huyện) - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3117 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3118 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3119 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3120 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3121 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3122 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3123 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thị Dung - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) - Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3124 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) - Phố Thá | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3125 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà | Phố Thá - Nhà hàng Hải Nga | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3126 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) - Chợ Thá | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3127 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 7.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3128 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Gốc Gạo - Đường Lý Nam Đế | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3129 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3130 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) - Đường Long Hưng | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3131 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3132 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3133 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3134 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3135 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3136 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3137 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3138 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3139 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3140 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3141 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3142 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Các đường nội bộ còn lại | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3143 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3144 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3145 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3146 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3147 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3148 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3149 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa | 4.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3153 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong - Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3154 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3155 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3156 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 - Lăng vua Lê | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3157 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba Đặng Xá | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3158 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3159 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3160 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Hưng Hà | Đường Lưu Khánh Đàm - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) - Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3163 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp xã Tân Hòa - Ngã tư Giếng Đầu | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3164 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Giếng Đầu - Công ty TNHH Trung Tín | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3165 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty TNHH Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3166 | Huyện Hưng Hà | Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên (cầu Đen) - Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Hưng Hà | Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã ba giáp đền Tây Xuyên - Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) | 25.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên - Khu dân cư thôn Lái | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp khu dân cư thôn Lái - Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) | 2.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Hưng Hà | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Cầu Nai (cũ) | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Hưng Hà | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Nai (cũ) - Ngã tư Giếng Đầu | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Hưng Hà | Phố Nguyễn Tông Quai - Thị trấn Hưng Nhân | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3174 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Đất nhà ông Ngọ - Cầu Tiền Phong | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3175 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Tiền Phong - Cống ông Ry | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3176 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Cống ông Ry - Dốc Tía | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3177 | Huyện Hưng Hà | Phố Phùng Tá Chu - Thị trấn Hưng Nhân | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3178 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) - Ngã tư Bưu Điện | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3179 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3181 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3183 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường từ phố Phùng Tá Chu - Lăng vua Lê | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường từ cầu Tiền Phong - Ngã ba đường làng An Tảo | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3187 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3189 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3190 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 7.200.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3191 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 | 9.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3192 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 12.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3193 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn | 9.600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3194 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp | 8.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3195 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu | 7.200.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3196 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu | 4.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3197 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 4.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3198 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3199 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá | 7.200.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3200 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 4.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hưng Hà, Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Lý Nam Đế (Đường Ven Sông Tiên Hưng)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Lý Nam Đế (trước đây là Đường ven sông Tiên Hưng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp xã Minh Khai đến phố Vũ Thị Thục, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Nam Đế có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm ở các điểm chiến lược gần các tiện ích công cộng, khu vực đô thị và giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực trong bối cảnh đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao trong bối cảnh đất ở đô thị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí giá cao hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lý Nam Đế, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Nam Đế, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trần Thái Tông (Đường Đi Xã Kim Trung) - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) tại Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Thái Tông, từ Đường Long Hưng đến Phố Kỳ Đồng, có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực giao thương sầm uất, và các điểm kết nối quan trọng khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không trực tiếp nằm tại các điểm trung tâm sầm uất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích chính hoặc nằm ở những vị trí kém thuận lợi hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Thái Tông, Thị trấn Hưng Hà, Huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thái Bình Huyện Hưng Hà Đường Trục 29 Mét - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường Trục 29 Mét tại Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục 29 Mét, từ Cầu sang chợ Thá đến giáp Công ty May 10, có mức giá 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng và khu vực giao thương sầm uất.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục 29 Mét, Thị trấn Hưng Hà, Huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Phố Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho phố Phạm Ngũ Lão - thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) đến Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có vị trí đắc địa với sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích quan trọng, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất trung bình, có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể là do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn hoặc ít tiện ích hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại phố Phạm Ngũ Lão, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Phố Kỳ Đồng - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực phố Kỳ Đồng - thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Long Hưng (giáp Trạm Y tế) đến Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trên đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phản ánh giá trị đất tại khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Kỳ Đồng, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.