STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Xã Tân Hà - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Tân Hà, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Xã Tân Hà.
Vị Trí 1: Giá 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hà, với mức giá 58.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 2: Giá 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hà, với mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 3: Giá 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hà, với mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế nhất.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Tân Hà, Huyện Tân Châu.