Bảng giá đất tại Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh hiện nay dao động từ 24.000 đồng/m² đến 11.380.000 đồng/m², với giá đất trung bình là 1.902.904 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Tân Châu được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Châu

Huyện Tân Châu nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Tây Ninh, giáp với biên giới Campuchia. Vị trí chiến lược của huyện này đã giúp Tân Châu trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng của Tây Ninh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ với quốc gia láng giềng.

Mặc dù là khu vực nông thôn, nhưng sự phát triển nhanh chóng về giao thông và các dự án công nghiệp đã tạo ra nhiều cơ hội lớn cho việc phát triển bất động sản tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông ở Huyện Tân Châu cũng đang dần được cải thiện, với các tuyến đường liên tỉnh, quốc lộ và tuyến đường biên giới được nâng cấp và mở rộng.

Những dự án này sẽ góp phần nâng cao khả năng kết nối của Tân Châu với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành Phố Tây Ninh và các khu vực trong khu vực miền Đông Nam Bộ. Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai sẽ kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Điều này tạo nên một bức tranh tiềm năng cho Huyện Tân Châu, nơi mà giá trị đất đai vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh, đồng thời có cơ hội tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Châu

Giá đất tại Huyện Tân Châu hiện nay dao động khá rộng. Giá đất thấp nhất ở khu vực ngoại ô hoặc các khu đất nông nghiệp chưa phát triển, với mức giá từ 24.000 đồng/m². Tuy nhiên, đối với những khu đất nằm gần trung tâm hành chính hoặc các khu công nghiệp, giá đất có thể lên đến 11.380.000 đồng/m².

Mức giá trung bình tại khu vực là 1.902.904 đồng/m², cho thấy đất tại đây vẫn ở mức giá khá hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại Huyện Tân Châu có sự phân hóa rõ rệt. Những khu vực nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Mặc dù giá đất ở Tân Châu không quá cao, nhưng các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đang làm tăng giá trị đất tại đây.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tại Huyện Tân Châu tùy thuộc vào mục tiêu của mình. Với các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai, nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào một tiềm năng tăng trưởng giá trị đất lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Châu

Huyện Tân Châu có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là vị trí địa lý gần biên giới với Campuchia, giúp tạo ra nhiều cơ hội hợp tác thương mại và giao thương giữa hai quốc gia.

Huyện còn có nhiều tiềm năng về phát triển khu công nghiệp và dịch vụ, khi các nhà đầu tư trong và ngoài nước đang hướng đến việc xây dựng các khu công nghiệp tại đây.

Huyện Tân Châu còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi các khu vực này gần những khu vực du lịch sinh thái và có nhiều dự án hạ tầng được triển khai. Điều này có thể khiến giá đất tại Huyện Tân Châu tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Ngoài ra, các dự án khu dân cư và cơ sở hạ tầng mới sẽ giúp Tân Châu không chỉ phát triển về kinh tế mà còn nâng cao chất lượng sống cho người dân.

Sự kết nối với các khu vực xung quanh thông qua các tuyến đường cao tốc và các công trình giao thông trọng điểm sẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong khu vực này.

Tóm lại, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án khu công nghiệp đang triển khai. Đặc biệt, với mức giá đất còn hợp lý và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, đây là nơi lý tưởng để các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Châu là: 11.380.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Châu là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Châu là: 1.844.068 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
334

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 5.460.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.822.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 11.380.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.830.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.870.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.820.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 3.250.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.650.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 980.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 740.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.914.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 7.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 10.242.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.347.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.583.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.238.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.925.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 666.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.058.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 6.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 9.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 4.656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 784.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 4.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 3.220.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 5.910.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 2.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 2.044.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 2.044.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 2.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 2.660.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.350.000 852.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 705.000 490.000 362.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 485.000 361.000 349.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 243.000 205.000 153.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 229.000 160.000 127.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 106.000 89.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 3.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 2.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 4.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn