Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3202 Huyện Sông Mã Xã Nà Nghịu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3203 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3204 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3205 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Hung 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3206 Huyện Sông Mã Xã Mường Lầm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3207 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3208 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3209 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3210 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3211 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng En 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3212 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Phung 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3213 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3214 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Sơ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3215 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơ 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3216 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3217 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Đứa Mòn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3218 Huyện Sông Mã Xã Huổi Một 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3219 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Huổi Một 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3220 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3221 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Cai 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3222 Huyện Sông Mã Xã Mường Sai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3223 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Sai 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3224 Huyện Sông Mã Xã Yên Hưng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3225 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Yên Hưng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3226 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3227 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Mằn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3228 Huyện Sông Mã Xã Nậm Ty 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3229 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Ty 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3230 Huyện Sông Mã Xã Pú Bẩu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3231 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Pú Bẩu 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3232 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
3233 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
3234 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3235 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
3236 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3237 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
3238 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3239 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
3240 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.540.000 920.000 690.000 460.000 310.000 Đất ở đô thị
3241 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 2.310.000 1.390.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
3242 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
3243 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
3244 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 1.080.000 650.000 490.000 320.000 220.000 Đất ở đô thị
3245 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 1.020.000 610.000 460.000 310.000 200.000 Đất ở đô thị
3246 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
3247 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
3248 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.309.000 782.000 586.500 391.000 263.500 Đất TM-DV đô thị
3249 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.963.500 1.181.500 884.000 586.500 391.000 Đất TM-DV đô thị
3250 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 6.120.000 3.672.000 2.754.000 1.836.000 1.224.000 Đất TM-DV đô thị
3251 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
3252 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 918.000 552.500 416.500 272.000 187.000 Đất TM-DV đô thị
3253 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 867.000 518.500 391.000 263.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
3254 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
3255 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
3256 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.078.000 644.000 483.000 322.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
3257 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.617.000 973.000 728.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
3258 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 5.040.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
3259 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
3260 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 756.000 455.000 343.000 224.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
3261 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 714.000 427.000 322.000 217.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
3262 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
3263 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
3264 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 288.000 230.000 170.000 140.000 120.000 Đất ở nông thôn
3265 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
3266 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 320.000 190.000 140.000 100.000 60.000 Đất ở nông thôn
3267 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3268 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3269 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
3270 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
3271 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3272 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
3273 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3274 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3275 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3276 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 250.000 200.000 150.000 130.000 - Đất ở nông thôn
3277 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
3278 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3279 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 140.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3280 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3281 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3282 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3283 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3284 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3285 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3286 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
3287 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
3288 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 486.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3289 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3290 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3291 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3292 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3293 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 400.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
3294 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3295 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
3296 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3297 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
3298 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
3299 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 244.800 195.500 144.500 119.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
3300 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Rừng Sản Xuất

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất rừng sản xuất.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 9.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất rừng sản xuất trong huyện Sông Mã. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có tiềm năng sử dụng hoặc phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Rừng Sản Xuất tại Khu Dân Cư

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu dân cư thuộc huyện Sông Mã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất rừng sản xuất.

Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 13.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Sông Mã. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có chất lượng tốt hơn hoặc vị trí nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ)

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ cổng chào (gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (tiếp giáp với QL279) và 150m tiếp theo đi bến phà Pá Uôn. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cổng chào và cây xăng Sơn Lâm, có vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần cầu số 1, tiếp giáp với QL279. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.

Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Phạm Vi Quy Hoạch Thị Trấn Mới

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, cụ thể là đoạn từ đường số 8, từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19.

Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản.

Vị trí 2: 760.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông.

Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy sự giảm dần giá trị so với các vị trí cao hơn. Mặc dù không đạt mức cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính hơn, làm giảm giá trị của đất so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ) - Đoạn Từ Địa Phận Huyện Quỳnh Nhai Đến Nhà Ông Cà Văn Hao Bản Ca

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang. Đây là thông tin hữu ích giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần địa phận huyện Quỳnh Nhai và có kết nối giao thông thuận tiện với các khu vực lân cận. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và khả năng phát triển cao trong tương lai.

Vị Trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần các điểm kết nối quan trọng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.

Vị Trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.

Vị Trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.