STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3202 | Huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3203 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3204 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3205 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Hung | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3206 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Lầm | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3207 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3208 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3209 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3210 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3211 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng En | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3212 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Phung | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3213 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3214 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Sơ | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3215 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơ | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3216 | Huyện Sông Mã | Xã Đứa Mòn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3217 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Đứa Mòn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3218 | Huyện Sông Mã | Xã Huổi Một | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3219 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Huổi Một | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3220 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3221 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Cai | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3222 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Sai | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3223 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Sai | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3224 | Huyện Sông Mã | Xã Yên Hưng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3225 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Yên Hưng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3226 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Mằn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3227 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nậm Mằn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3228 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Ty | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3229 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nậm Ty | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3230 | Huyện Sông Mã | Xã Pú Bẩu | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3231 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Pú Bẩu | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3232 | Huyện Sông Mã | Huyện Sông Mã | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
3233 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
3234 | Huyện Sông Mã | Huyện Sông Mã | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3235 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3236 | Huyện Sông Mã | Huyện Sông Mã | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3237 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3238 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) | Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3239 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 1.260.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
3240 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.540.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 310.000 | Đất ở đô thị |
3241 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 2.310.000 | 1.390.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
3242 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
3243 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3244 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 1.080.000 | 650.000 | 490.000 | 320.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
3245 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 1.020.000 | 610.000 | 460.000 | 310.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
3246 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) | Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất TM-DV đô thị |
3247 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 1.071.000 | 646.000 | 484.500 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV đô thị |
3248 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.309.000 | 782.000 | 586.500 | 391.000 | 263.500 | Đất TM-DV đô thị |
3249 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 1.963.500 | 1.181.500 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
3250 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.754.000 | 1.836.000 | 1.224.000 | Đất TM-DV đô thị |
3251 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3252 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 918.000 | 552.500 | 416.500 | 272.000 | 187.000 | Đất TM-DV đô thị |
3253 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 867.000 | 518.500 | 391.000 | 263.500 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
3254 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) | Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX-KD đô thị |
3255 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 882.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
3256 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.078.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | 217.000 | Đất SX-KD đô thị |
3257 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 1.617.000 | 973.000 | 728.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
3258 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | Đất SX-KD đô thị |
3259 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3260 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 756.000 | 455.000 | 343.000 | 224.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
3261 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 714.000 | 427.000 | 322.000 | 217.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
3262 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
3263 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
3264 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng | 288.000 | 230.000 | 170.000 | 140.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
3265 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn |
3266 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn | 320.000 | 190.000 | 140.000 | 100.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3267 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3268 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn |
3269 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
3270 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3271 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3272 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
3273 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3274 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3275 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3276 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
3277 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) | 960.000 | 580.000 | 430.000 | 290.000 | 190.000 | Đất ở nông thôn |
3278 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3279 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
3280 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3281 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3282 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3283 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3284 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3285 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn | Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn |
3286 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 | Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm | 810.000 | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
3287 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay | Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm | 810.000 | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
3288 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay | Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay | 486.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3289 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét | ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3290 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét | Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3291 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại | Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3292 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh | Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3293 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên | Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3294 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng | Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3295 | Huyện Quỳnh Nhai | Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3296 | Huyện Quỳnh Nhai | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3297 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3298 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3299 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng | 244.800 | 195.500 | 144.500 | 119.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3300 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) | Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 9.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất rừng sản xuất trong huyện Sông Mã. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có tiềm năng sử dụng hoặc phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Rừng Sản Xuất tại Khu Dân Cư
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu dân cư thuộc huyện Sông Mã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 13.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Sông Mã. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có chất lượng tốt hơn hoặc vị trí nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ)
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ cổng chào (gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (tiếp giáp với QL279) và 150m tiếp theo đi bến phà Pá Uôn. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cổng chào và cây xăng Sơn Lâm, có vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần cầu số 1, tiếp giáp với QL279. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.
Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Phạm Vi Quy Hoạch Thị Trấn Mới
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, cụ thể là đoạn từ đường số 8, từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản.
Vị trí 2: 760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy sự giảm dần giá trị so với các vị trí cao hơn. Mặc dù không đạt mức cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính hơn, làm giảm giá trị của đất so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ) - Đoạn Từ Địa Phận Huyện Quỳnh Nhai Đến Nhà Ông Cà Văn Hao Bản Ca
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang. Đây là thông tin hữu ích giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần địa phận huyện Quỳnh Nhai và có kết nối giao thông thuận tiện với các khu vực lân cận. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và khả năng phát triển cao trong tương lai.
Vị Trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần các điểm kết nối quan trọng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.
Vị Trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.
Vị Trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.