15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3202 Huyện Sông Mã Xã Nà Nghịu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3203 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3204 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3205 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Hung 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3206 Huyện Sông Mã Xã Mường Lầm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3207 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3208 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3209 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3210 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3211 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng En 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3212 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Phung 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3213 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3214 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Sơ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3215 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơ 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3216 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3217 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Đứa Mòn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3218 Huyện Sông Mã Xã Huổi Một 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3219 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Huổi Một 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3220 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3221 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Cai 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3222 Huyện Sông Mã Xã Mường Sai 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3223 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Sai 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3224 Huyện Sông Mã Xã Yên Hưng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3225 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Yên Hưng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3226 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3227 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Mằn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3228 Huyện Sông Mã Xã Nậm Ty 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3229 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Ty 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3230 Huyện Sông Mã Xã Pú Bẩu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3231 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Pú Bẩu 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3232 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
3233 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
3234 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3235 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
3236 Huyện Sông Mã Huyện Sông Mã 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3237 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc huyện Sông Mã 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
3238 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3239 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
3240 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.540.000 920.000 690.000 460.000 310.000 Đất ở đô thị
3241 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 2.310.000 1.390.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
3242 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
3243 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
3244 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 1.080.000 650.000 490.000 320.000 220.000 Đất ở đô thị
3245 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 1.020.000 610.000 460.000 310.000 200.000 Đất ở đô thị
3246 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
3247 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
3248 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.309.000 782.000 586.500 391.000 263.500 Đất TM-DV đô thị
3249 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.963.500 1.181.500 884.000 586.500 391.000 Đất TM-DV đô thị
3250 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 6.120.000 3.672.000 2.754.000 1.836.000 1.224.000 Đất TM-DV đô thị
3251 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
3252 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 918.000 552.500 416.500 272.000 187.000 Đất TM-DV đô thị
3253 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 867.000 518.500 391.000 263.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
3254 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
3255 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
3256 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.078.000 644.000 483.000 322.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
3257 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.617.000 973.000 728.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
3258 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 5.040.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
3259 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
3260 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 756.000 455.000 343.000 224.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
3261 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 714.000 427.000 322.000 217.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
3262 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
3263 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
3264 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 288.000 230.000 170.000 140.000 120.000 Đất ở nông thôn
3265 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
3266 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 320.000 190.000 140.000 100.000 60.000 Đất ở nông thôn
3267 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3268 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3269 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
3270 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
3271 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3272 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
3273 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3274 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3275 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3276 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 250.000 200.000 150.000 130.000 - Đất ở nông thôn
3277 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
3278 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3279 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 140.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3280 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3281 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3282 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3283 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3284 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3285 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3286 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
3287 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
3288 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 486.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3289 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3290 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3291 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3292 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3293 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 400.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
3294 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
3295 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
3296 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3297 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
3298 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
3299 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 244.800 195.500 144.500 119.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
3300 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...