STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống - Đến cầu cứng bản Phống 2 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12 | 127.500 | 102.000 | 76.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống - Đến cầu cứng bản Phống 2 | 127.500 | 102.000 | 76.500 | 68.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống - Đến cầu cứng bản Phống 2 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
8 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
9 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
10 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
11 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Xã Bó Sinh - Đất Ở Nông Thôn Trên Tuyến Quốc Lộ 12
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho xã Bó Sinh, loại đất ở nông thôn, trên tuyến Quốc lộ 12, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến Quốc lộ 12 qua xã Bó Sinh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao nhất.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức ưu việt như vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Bó Sinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên tuyến Quốc lộ 12.