STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 1.260.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.540.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 310.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 2.310.000 | 1.390.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 1.080.000 | 650.000 | 490.000 | 320.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 1.020.000 | 610.000 | 460.000 | 310.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 1.071.000 | 646.000 | 484.500 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.309.000 | 782.000 | 586.500 | 391.000 | 263.500 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 1.963.500 | 1.181.500 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.754.000 | 1.836.000 | 1.224.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 918.000 | 552.500 | 416.500 | 272.000 | 187.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 867.000 | 518.500 | 391.000 | 263.500 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 882.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th | 1.078.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | 217.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 | 1.617.000 | 973.000 | 728.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 756.000 | 455.000 | 343.000 | 224.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Quỳnh Nhai | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 714.000 | 427.000 | 322.000 | 217.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Phạm Vi Quy Hoạch Thị Trấn Mới
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, cụ thể là đoạn từ đường số 8, từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản.
Vị trí 2: 760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy sự giảm dần giá trị so với các vị trí cao hơn. Mặc dù không đạt mức cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính hơn, làm giảm giá trị của đất so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.