Bảng giá đất Huyện Sông Mã Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Mã là: 14.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Mã là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Mã là: 1.896.854
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 13.570.000 8.140.000 6.110.000 4.070.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 10.400.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 11.330.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 9.280.000 5.570.000 4.180.000 2.780.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 11.200.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 8.670.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 6.730.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 5.800.000 3.480.000 2.610.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 4.220.000 2.530.000 1.900.000 1.270.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 6.330.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 9.530.000 5.720.000 4.290.000 2.860.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 6.880.000 4.130.000 3.100.000 2.060.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.990.000 3.590.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 8.730.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 11.330.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 6.730.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.910.000 1.750.000 1.310.000 870.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 3.360.000 2.020.000 1.510.000 1.010.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 2.240.000 1.340.000 1.010.000 670.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.490.000 890.000 670.000 450.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.870.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 4.670.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.210.000 730.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 970.000 580.000 440.000 290.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 730.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 11.534.500 6.919.000 5.193.500 3.459.500 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 8.840.000 5.304.000 3.978.000 2.652.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 9.630.500 5.780.000 4.335.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 7.888.000 4.734.500 3.553.000 2.363.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 9.520.000 5.712.000 4.284.000 2.856.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 7.369.500 4.420.000 3.315.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 5.720.500 3.434.000 2.575.500 1.717.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.930.000 2.958.000 2.218.500 1.479.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 4.675.000 2.805.000 2.108.000 1.402.500 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 3.587.000 2.150.500 1.615.000 1.079.500 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 5.380.500 3.230.000 2.422.500 1.615.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 8.100.500 4.862.000 3.646.500 2.431.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 5.848.000 3.510.500 2.635.000 1.751.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.091.500 3.051.500 2.295.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.080.000 2.448.000 1.836.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 5.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 7.420.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 9.630.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 6.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 5.720.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 14.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông chính và các khu vực thương mại sầm uất, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 8.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có lợi thế về giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, giữ cho giá trị đất ở mức cao.

Vị trí 3: 6.530.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.530.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Hồ Xuân Hương - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Hồ Xuân Hương thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 14.070.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.070.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hồ Xuân Hương. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 8.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có ưu thế về giao thông và các tiện ích, giữ cho giá trị đất ở mức cao.

Vị trí 3: 6.330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.330.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Xuân Hương thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường 19 Tháng 5 - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường 19 tháng 5 thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) đến cầu Treo, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 14.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 8.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có lợi thế về giao thông và tiện ích, làm cho giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao.

Vị trí 3: 6.530.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.530.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 19 tháng 5 thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hoàng Văn Thụ. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 6.720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 5.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Sông Mã: Đường Lò Văn Giá - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường Lò Văn Giá, thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường, từ ngã ba giáp đường 19/5 đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng, giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 14.070.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 14.070.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các điểm giao thông quan trọng và các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị Trí 2: 8.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có khả năng phát triển ổn định với mức giá hợp lý.

Vị Trí 3: 6.330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.330.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn Sông Mã. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị Trí 4: 4.220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường Lò Văn Giá thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.