Bảng giá đất Huyện Quỳnh Nhai Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳnh Nhai là: 7.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳnh Nhai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳnh Nhai là: 384.095
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.540.000 920.000 690.000 460.000 310.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 2.310.000 1.390.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 1.080.000 650.000 490.000 320.000 220.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 1.020.000 610.000 460.000 310.000 200.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.309.000 782.000 586.500 391.000 263.500 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.963.500 1.181.500 884.000 586.500 391.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 6.120.000 3.672.000 2.754.000 1.836.000 1.224.000 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 918.000 552.500 416.500 272.000 187.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 867.000 518.500 391.000 263.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th 1.078.000 644.000 483.000 322.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 1.617.000 973.000 728.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) 5.040.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn 756.000 455.000 343.000 224.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Quỳnh Nhai Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai 714.000 427.000 322.000 217.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
26 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 288.000 230.000 170.000 140.000 120.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 320.000 190.000 140.000 100.000 60.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 250.000 200.000 150.000 130.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 140.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 810.000 490.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 486.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 400.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 244.800 195.500 144.500 119.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 272.000 161.500 119.000 85.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 212.500 170.000 127.500 110.500 - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 119.000 93.500 85.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 413.100 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 340.000 204.000 153.000 102.000 - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 201.600 161.000 119.000 98.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 224.000 133.000 98.000 70.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ)

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ cổng chào (gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (tiếp giáp với QL279) và 150m tiếp theo đi bến phà Pá Uôn. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cổng chào và cây xăng Sơn Lâm, có vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần cầu số 1, tiếp giáp với QL279. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.

Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Phạm Vi Quy Hoạch Thị Trấn Mới

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, cụ thể là đoạn từ đường số 8, từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19.

Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản.

Vị trí 2: 760.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông.

Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy sự giảm dần giá trị so với các vị trí cao hơn. Mặc dù không đạt mức cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính hơn, làm giảm giá trị của đất so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đường Trục Chính Quốc Lộ 6B (Tỉnh Lộ 107 Cũ) - Đoạn Từ Địa Phận Huyện Quỳnh Nhai Đến Nhà Ông Cà Văn Hao Bản Ca

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho đường trục chính Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc trục đường từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang. Đây là thông tin hữu ích giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần địa phận huyện Quỳnh Nhai và có kết nối giao thông thuận tiện với các khu vực lân cận. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và khả năng phát triển cao trong tương lai.

Vị Trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên trục đường chính và gần các điểm kết nối quan trọng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích sẵn có trong khu vực.

Vị Trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn, đặc biệt khi đường trục chính tiếp tục được cải thiện và mở rộng.

Vị Trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí và có kế hoạch dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường trục chính Quốc lộ 6B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Trục Đường 279 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho trục đường 279, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên trục đường 279. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm trong khu vực thuận tiện nhưng không phải là điểm đắc địa nhất.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù không nằm ở khu vực có giá trị cao nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại trục đường 279, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Trục Đường Tỉnh Lộ 107 - Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La

Bảng giá đất tại trục đường Tỉnh lộ 107, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La được quy định theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí trên tuyến đường này. Trục đường Tỉnh lộ 107 nối liền các khu vực quan trọng của huyện Quỳnh Nhai, mang lại tiềm năng phát triển kinh tế cho người dân địa phương. Với nhiều cơ hội đầu tư, bảng giá đất tại đây sẽ giúp nhà đầu tư và người dân xác định giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Mức giá đất cao nhất ở vị trí 1 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm gần ngã ba bản Bon, xã Mường Chiên, mang lại thuận lợi cho việc giao thương và phát triển dịch vụ.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 90.000 VNĐ/m². Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản gần các khu dân cư và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Với mức giá 80.000 VNĐ/m², vị trí 3 cũng phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và phát triển các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá 70.000 VNĐ/m², là lựa chọn kinh tế hơn cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn tại khu vực này.

Thông tin về bảng giá đất này không chỉ phản ánh tình hình thị trường bất động sản tại huyện Quỳnh Nhai mà còn cung cấp cái nhìn tổng quan cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp.