| 101 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) |
Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 |
1.260.000
|
760.000
|
570.000
|
380.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th |
1.540.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
310.000
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 |
2.310.000
|
1.390.000
|
1.040.000
|
690.000
|
460.000
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) |
7.200.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) |
2.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn |
1.080.000
|
650.000
|
490.000
|
320.000
|
220.000
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai |
1.020.000
|
610.000
|
460.000
|
310.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) |
Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn |
3.400.000
|
2.040.000
|
1.530.000
|
1.020.000
|
680.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 110 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 |
1.071.000
|
646.000
|
484.500
|
323.000
|
212.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 111 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th |
1.309.000
|
782.000
|
586.500
|
391.000
|
263.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 112 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 |
1.963.500
|
1.181.500
|
884.000
|
586.500
|
391.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 113 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) |
6.120.000
|
3.672.000
|
2.754.000
|
1.836.000
|
1.224.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 114 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) |
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 115 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn |
918.000
|
552.500
|
416.500
|
272.000
|
187.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 116 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai |
867.000
|
518.500
|
391.000
|
263.500
|
170.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 117 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) |
Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) - đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
560.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 118 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến - đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 |
882.000
|
532.000
|
399.000
|
266.000
|
175.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 119 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm - đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 th |
1.078.000
|
644.000
|
483.000
|
322.000
|
217.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 120 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) - đến tiếp giáp đường số 01 |
1.617.000
|
973.000
|
728.000
|
483.000
|
322.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 121 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm - đến tuyến đường số 5) |
5.040.000
|
3.024.000
|
2.268.000
|
1.512.000
|
1.008.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 122 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 - đến đường số 22) |
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 123 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 - đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn |
756.000
|
455.000
|
343.000
|
224.000
|
154.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 124 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai |
714.000
|
427.000
|
322.000
|
217.000
|
140.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 125 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 126 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai |
700.000
|
420.000
|
320.000
|
210.000
|
140.000
|
Đất ở nông thôn |
| 127 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng |
288.000
|
230.000
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 128 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) |
1.800.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
360.000
|
Đất ở nông thôn |
| 129 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn |
320.000
|
190.000
|
140.000
|
100.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 130 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
250.000
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
Đất ở nông thôn |
| 131 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) |
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
240.000
|
Đất ở nông thôn |
| 132 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) |
220.000
|
180.000
|
130.000
|
110.000
|
90.000
|
Đất ở nông thôn |
| 133 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) |
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 134 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay |
150.000
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 135 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) |
130.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
Đất ở nông thôn |
| 136 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 137 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 138 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã |
150.000
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 139 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) |
250.000
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 140 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) |
960.000
|
580.000
|
430.000
|
290.000
|
190.000
|
Đất ở nông thôn |
| 141 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản |
200.000
|
160.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 142 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu |
140.000
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 143 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng |
500.000
|
300.000
|
230.000
|
150.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 144 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai |
150.000
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 145 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 146 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 147 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu |
250.000
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
Đất ở nông thôn |
| 148 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn |
Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) |
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
240.000
|
Đất ở nông thôn |
| 149 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 |
Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm |
810.000
|
490.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 150 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay |
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm |
810.000
|
490.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 151 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay |
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay |
486.000
|
290.000
|
220.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở nông thôn |
| 152 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét |
ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 153 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét |
Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 154 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại |
Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon |
200.000
|
160.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 155 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh |
Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 156 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên |
Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát |
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 157 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng |
Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) |
150.000
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
| 158 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai |
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 159 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn |
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 160 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 161 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai |
595.000
|
357.000
|
272.000
|
178.500
|
119.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 162 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng |
244.800
|
195.500
|
144.500
|
119.000
|
102.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 163 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) |
1.530.000
|
918.000
|
688.500
|
459.000
|
306.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 164 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn |
272.000
|
161.500
|
119.000
|
85.000
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 165 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
212.500
|
170.000
|
127.500
|
110.500
|
85.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 166 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) |
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
204.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 167 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) |
187.000
|
153.000
|
110.500
|
93.500
|
76.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 168 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) |
93.500
|
76.500
|
68.000
|
59.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 169 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay |
127.500
|
102.000
|
76.500
|
68.000
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 170 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 107 |
Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) |
110.500
|
85.000
|
76.500
|
68.000
|
59.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 171 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 172 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 173 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường Tỉnh lộ 116 |
Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã |
127.500
|
102.000
|
76.500
|
68.000
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 174 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) |
212.500
|
170.000
|
127.500
|
110.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 175 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) |
816.000
|
493.000
|
365.500
|
246.500
|
161.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 176 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường chính cấp huyện |
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản |
170.000
|
136.000
|
102.000
|
85.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 177 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu |
119.000
|
93.500
|
85.000
|
68.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 178 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng |
425.000
|
255.000
|
195.500
|
127.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 179 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai |
127.500
|
102.000
|
76.500
|
68.000
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 180 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 181 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 182 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện |
ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu |
212.500
|
170.000
|
127.500
|
110.500
|
85.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 183 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn |
Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) |
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
204.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 184 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 |
Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm |
688.500
|
416.500
|
306.000
|
204.000
|
136.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 185 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay |
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm |
688.500
|
416.500
|
306.000
|
204.000
|
136.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 186 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay |
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay |
413.100
|
246.500
|
187.000
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 187 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét |
ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 188 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét |
Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 189 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại |
Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon |
170.000
|
136.000
|
102.000
|
85.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 190 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh |
Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 191 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên |
Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát |
340.000
|
204.000
|
153.000
|
102.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 192 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng |
Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) |
127.500
|
102.000
|
76.500
|
68.000
|
51.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 193 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai |
|
93.500
|
76.500
|
68.000
|
59.500
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 194 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn |
|
102.000
|
85.000
|
59.500
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 195 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 196 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai |
490.000
|
294.000
|
224.000
|
147.000
|
98.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 197 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng |
201.600
|
161.000
|
119.000
|
98.000
|
84.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 198 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) |
1.260.000
|
756.000
|
567.000
|
378.000
|
252.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 199 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn |
224.000
|
133.000
|
98.000
|
70.000
|
42.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 200 |
Huyện Quỳnh Nhai |
Trục đường 279 |
Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
175.000
|
140.000
|
105.000
|
91.000
|
70.000
|
Đất SX-KD nông thôn |