Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.989.000 1.190.000 892.500 595.000 399.500 Đất TM-DV đô thị
1502 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.326.000 799.000 595.000 399.500 263.500 Đất TM-DV đô thị
1503 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV đô thị
1504 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
1505 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 833.000 501.500 374.000 246.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
1506 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 552.500 Đất TM-DV đô thị
1507 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
1508 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
1509 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
1510 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV đô thị
1511 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 892.500 535.500 399.500 272.000 178.500 Đất TM-DV đô thị
1512 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
1513 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
1514 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.606.500 960.500 722.500 484.500 323.000 Đất TM-DV đô thị
1515 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 446.250 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV đô thị
1516 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.210.000 1.326.000 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
1517 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
1518 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
1519 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
1520 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
1521 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
1522 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
1523 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
1524 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
1525 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 2.520.000 1.512.000 1.134.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
1526 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
1527 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1528 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
1529 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
1530 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 3.990.000 2.394.000 1.799.000 1.197.000 798.000 Đất SX-KD đô thị
1531 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 1.827.000 1.099.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
1532 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.638.000 980.000 735.000 490.000 329.000 Đất SX-KD đô thị
1533 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.092.000 658.000 490.000 329.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
1534 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD đô thị
1535 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
1536 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 686.000 413.000 308.000 203.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
1537 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 455.000 Đất SX-KD đô thị
1538 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1539 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
1540 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
1541 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
1542 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 735.000 441.000 329.000 224.000 147.000 Đất SX-KD đô thị
1543 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
1544 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
1545 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.323.000 791.000 595.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
1546 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 367.500 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD đô thị
1547 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 1.820.000 1.092.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
1548 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
1549 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
1550 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
1551 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
1552 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
1553 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 230.000 180.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
1554 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
1555 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
1556 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
1557 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn
1558 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn
1559 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 520.000 310.000 230.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
1560 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 480.000 290.000 220.000 140.000 100.000 Đất ở nông thôn
1561 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 1.250.000 750.000 560.000 380.000 250.000 Đất ở nông thôn
1562 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 500.000 300.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
1563 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
1564 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 980.000 590.000 440.000 290.000 200.000 Đất ở nông thôn
1565 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1566 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 630.000 380.000 280.000 190.000 130.000 Đất ở nông thôn
1567 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
1568 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
1569 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 390.000 230.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
1570 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
1571 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
1572 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
1573 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 910.000 550.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở nông thôn
1574 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
1575 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
1576 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
1577 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
1578 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 350.000 210.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1579 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 1.220.000 730.000 550.000 370.000 240.000 Đất ở nông thôn
1580 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 780.000 470.000 350.000 230.000 160.000 Đất ở nông thôn
1581 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 1.040.000 620.000 470.000 310.000 210.000 Đất ở nông thôn
1582 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 1.170.000 700.000 530.000 350.000 230.000 Đất ở nông thôn
1583 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 540.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở nông thôn
1584 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
1585 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 410.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1586 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
1587 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
1588 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 350.000 210.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1589 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
1590 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1591 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở nông thôn
1592 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
1593 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
1594 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
1595 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
1596 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
1597 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 195.500 153.000 119.000 102.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
1598 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
1599 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
1600 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Dọc Quốc Lộ 6, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, cho đoạn dọc Quốc lộ 6 từ giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 6, giúp các nhà đầu tư, người mua và người bán có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn dọc Quốc lộ 6. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính và có tiềm năng phát triển lớn, do đó giá đất ở đây cũng cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc tình trạng phát triển cơ sở hạ tầng ở mức độ thấp hơn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường xa các tiện ích và giao thông chính, do đó giá đất ở đây cũng thấp hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc Quốc lộ 6 trong địa phận huyện Yên Châu. Điều này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, cũng như phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Dọc Quốc Lộ 37 (Địa Phận Yên Châu)

Bảng giá đất tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, cho đoạn dọc Quốc lộ 37 trong địa phận Yên Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc Quốc lộ 37, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 230.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị do gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đất tại khu vực này có thể xa hơn các tiện ích hoặc nằm ở những khu vực ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn dọc Quốc lộ 37, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa được phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất dọc Quốc lộ 37 trong địa phận huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dọc Quốc Lộ 6C, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất dọc Quốc lộ 6C tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và không bao gồm các khu vực trung tâm xã, cụm xã. Quyết định này được ban hành theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², đại diện cho các khu vực có giá trị đất cao nhất trong dọc Quốc lộ 6C. Các khu vực này thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển cơ sở hạ tầng tốt, do đó giá đất ở đây cũng cao hơn.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực dọc Quốc lộ 6C, với sự kết hợp giữa sự thuận tiện về giao thông và một số yếu tố phát triển khác.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 6C. Các khu vực này thường ở xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, do đó giá đất cũng thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Quốc lộ 6C, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thông tin chính xác để đưa ra quyết định.


Bảng Giá Đất Dọc Tỉnh Lộ 103A, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc tỉnh lộ 103A tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và không bao gồm các khu vực trung tâm xã Chiềng On hoặc các khu vực trung tâm khác có giá riêng biệt. Quyết định này được ban hành theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong dọc tỉnh lộ 103A, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và tiện ích cộng đồng.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm ở các khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 110.000 VNĐ/m². Các khu vực thuộc vị trí này thường xa hơn các tiện ích và giao thông chính so với các vị trí cao hơn, do đó giá đất ở đây cũng giảm xuống.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 90.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn tỉnh lộ 103A. Khu vực này thường có điều kiện phát triển kém hơn và nằm xa các tiện ích, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chính xác để hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đất trong việc đưa ra quyết định.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Dọc Đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường dọc Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương, ngoại trừ đất thuộc Trung tâm xã Yên Sơn và khu vực ngã ba Quốc lộ 6 Bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh Bản Đán.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Tuy vẫn nằm trong khu vực nông thôn, nhưng giá trị đất giảm do điều kiện cụ thể của khu vực.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Có thể do khoảng cách từ các tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.