STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m | 910.000 | 550.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m | 773.500 | 467.500 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m | 637.000 | 385.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Trung Tâm Cụm Xã Chiềng Sàng
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực trung tâm cụm xã Chiềng Sàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) dài 730 mét, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 910.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí giao thông, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng cơ sở chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gần gũi với tuyến giao thông quan trọng và sự dễ dàng tiếp cận.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm dọc Quốc lộ 6, khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng và tiện ích công cộng chính.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Điều này có thể do khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các vị trí trước.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 270.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại trung tâm cụm xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.