STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) | 15.600.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) - Đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) | 11.200.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.280.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 7.600.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.850.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 - Đến đường tránh dốc 75 | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường tránh dốc 75 - Đến đầu công viên tiểu khu 4 | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.470.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu công viên tiểu khu 4 - Đến hết đất Bưu điện | 15.600.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp đất Bến xe - Đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ - Đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện | 2.300.000 | 1.380.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" - Đến ngã tư Trạm biến thế | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.390.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Trạm biến thế - Đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.760.000 | 1.170.000 | 780.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 - Đến ngã ba tiểu khu 1 | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.310.000 | 870.000 | 580.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi - Đến ngã tư Chợ Bảo Tàng | 9.900.000 | 5.940.000 | 4.460.000 | 2.970.000 | 1.980.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu | 9.200.000 | 5.520.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến - Đến Cầu Trắng | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ Cầu Trắng - Đến hết đất khách sạn Sao Xanh | 7.600.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất khách sạn Sao Xanh - Đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 4.600.000 | 2.760.000 | 2.070.000 | 1.380.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 20m - Đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện | 8.200.000 | 4.920.000 | 3.690.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện - Đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến - Đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m | 7.600.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 - Đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba bản Mòn - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.480.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) - Đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ - Đến ngã ba Đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.210.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra - Đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.310.000 | 870.000 | 580.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) - Đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 - Đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) | 1.700.000 | 1.020.000 | 770.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m - Đến suối (tiểu khu 8) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu - Đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.490.000 | 990.000 | 660.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu - Đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) | 2.300.000 | 1.380.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) - Đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 - Đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 - Đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) | 1.900.000 | 1.140.000 | 860.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 - Đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi - Đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.840.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ tiểu khu 32 - Đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ tường rào Khách sạn Công đoàn - Đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.840.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên - Đến hết đất cây xăng Km 70 | 16.200.000 | 9.720.000 | 7.290.000 | 4.860.000 | 3.240.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết đất cây xăng km 70 - Đến ngã ba vào Tân Lập | 17.800.000 | 10.680.000 | 8.010.000 | 5.340.000 | 3.560.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m - Đến cầu tiểu khu 32 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn - Đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 13.500.000 | 8.100.000 | 6.080.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Mộc Châu | Đường 19-8 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi - Đến Đài Bay | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.760.000 | 1.170.000 | 780.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Mộc Châu | Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m - Đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc | 9.900.000 | 5.940.000 | 4.460.000 | 2.970.000 | 1.980.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Mộc Châu | Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.310.000 | 870.000 | 580.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Mộc Châu | Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Mộc Châu | Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu - Đến ngã ba Nhà máy sữa | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Mộc Châu | Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến cổng Nhà máy sữa | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Mộc Châu | Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên - Đến trung tâm ngã tư Bó Bun | 8.300.000 | 4.980.000 | 3.740.000 | 2.490.000 | 1.660.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư Bó Bun - Đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) | 8.300.000 | 4.980.000 | 3.740.000 | 2.490.000 | 1.660.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) - Đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.570.000 | 1.710.000 | 1.140.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) - Đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 - Đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Mộc Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) - Đến giáp đất xã Vân Hồ | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.940.000 | 1.290.000 | 860.000 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Quốc lộ 6 cũ - Đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.310.000 | 870.000 | 580.000 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Mộc Châu | Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc lộ 43 | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Mộc Châu | Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc Lộ 6 | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập - Đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) | 780.000 | 470.000 | 350.000 | 230.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.400.000 | 930.000 | 620.000 | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Mộc Châu | Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Quốc lộ 43 - Đến Xưởng chè Vân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Mộc Châu | Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban - Đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 4.600.000 | 2.760.000 | 2.070.000 | 1.380.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.400.000 | 930.000 | 620.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Trần Huy Liệu
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Trần Huy Liệu (từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ, Hang Dơi), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 15.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính như Bưu điện. Khu vực này có thể nằm ở vị trí trung tâm, thu hút nhiều nhu cầu sử dụng đất.
Vị trí 2: 9.360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở khu vực phát triển nhưng không yêu cầu mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 7.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội giá tốt hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Huy Liệu thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Phan Đình Giót - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường được xác định. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, như các cơ sở văn hóa hoặc dịch vụ, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn và là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển đô thị.
Vị trí 2: 5.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.700.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc trung tâm đô thị nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc các điểm trung tâm, nhưng vẫn giữ giá trị đầu tư tốt cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc trung tâm đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tô Hiệu
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tô Hiệu (từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 8.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển đô thị cao, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Giá trị đất ở vị trí này vẫn cao do gần các tiện ích và giao thông tốt.
Vị trí 3: 3.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 2.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiệu thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Vừ A Dính - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Vừ A Dính, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có lợi thế gần các tiện ích và giao thông, phù hợp cho các mục đích đầu tư khác nhau.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực gần cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, thích hợp cho những khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Vừ A Dính, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Vũ Xuân Thiều và phố Nguyễn Hoài Xuân, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực gần Ngân hàng Nông nghiệp và Trạm biến thế là rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, làm cho nó trở thành một địa điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 3.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này gần các tiện ích và giao thông chính. Mức giá hợp lý này phù hợp cho các mục đích đầu tư khác nhau.
Vị trí 3: 2.390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp lựa chọn giá cả hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, thích hợp cho những khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông quan trọng. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Vũ Xuân Thiều và phố Nguyễn Hoài Xuân, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.