STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cập kênh 6 Quế 2)- Xã Trung Bình | Đường tỉnh 933C - Kênh 80 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cập kênh 6 Quế 2)- Xã Trung Bình | Đường tỉnh 933C - Kênh 80 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cập kênh 6 Quế 2)- Xã Trung Bình | Đường tỉnh 933C - Kênh 80 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường Đal (Cặp Kênh 6 Quế 2) - Xã Trung Bình
Bảng giá đất tại Đường Đal (cặp Kênh 6 Quế 2) - Xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường tỉnh 933C đến Kênh 80.
Vị trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Khu vực Đường Đal (cặp Kênh 6 Quế 2) - Xã Trung Bình, đoạn từ Đường tỉnh 933C đến Kênh 80, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện phát triển tốt và tiềm năng sử dụng cao. Đây là mức giá cao hơn so với một số vị trí khác, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Đal (cặp Kênh 6 Quế 2) - Xã Trung Bình.