Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4902 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4903 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4904 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4905 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4906 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
4907 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
4908 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
4909 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
4910 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4911 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4912 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4913 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4914 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4915 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4916 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4917 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4918 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4919 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4920 Huyện Triệu Phong Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4921 Huyện Triệu Phong Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4922 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4923 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4924 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4925 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4926 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4927 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4928 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4929 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4930 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4931 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4932 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
4933 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4934 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4935 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4936 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4937 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4938 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4939 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4940 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4941 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4942 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4943 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4944 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4945 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên) 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4946 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4947 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4948 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4949 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4950 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4951 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4952 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 224.000 134.400 78.400 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
4953 Huyện Triệu Phong Khu vực 6 - Xã đồng bằng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng 128.000 76.800 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
4954 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
4955 Huyện Triệu Phong Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
4956 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 280.000 182.000 140.000 98.000 - Đất TM-DV nông thôn
4957 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái 280.000 182.000 140.000 98.000 - Đất TM-DV nông thôn
4958 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử 280.000 182.000 140.000 98.000 - Đất TM-DV nông thôn
4959 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4960 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4961 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4962 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4963 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4964 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 136.000 88.400 68.000 47.600 - Đất TM-DV nông thôn
4965 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du 80.000 52.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
4966 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang 2.100.000 735.000 546.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4967 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.750.000 612.500 455.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
4968 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4969 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4970 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4971 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4972 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4973 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4974 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4975 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4976 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu 700.000 420.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4977 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C 700.000 420.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4978 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 700.000 420.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4979 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ 700.000 420.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4980 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4981 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4982 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4983 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4984 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4985 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4986 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4987 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4988 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4989 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4990 Huyện Triệu Phong Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4991 Huyện Triệu Phong Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4992 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4993 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4994 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4995 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4996 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4997 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4998 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4999 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5000 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn