STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên | 224.000 | 134.400 | 78.400 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên | 196.000 | 117.600 | 68.600 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Xã Triệu Phước, Đoạn Đường ĐH 46
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 46, khu vực 5, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) đến cống Việt Yên. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đoạn Đường ĐH 46, Xã Triệu Phước
Đoạn: Từ Hết Thửa Đất Số 103, Tờ Bản Đồ Số 28 (Nhà Ông Lê Dưng) Đến Cống Việt Yên
Vị Trí 1: 280.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn đường ĐH 46 được xác định là 280.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những vị trí có điều kiện đất đai thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển lớn hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm vị trí có giá trị cao tại khu vực nông thôn.
Vị Trí 2: 168.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 168.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhưng không phải là vị trí tốt nhất trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh có quy mô vừa tại khu vực nông thôn.
Vị Trí 3: 98.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 98.000 đồng/m². Vị trí này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình.
Vị Trí 4: 70.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất này, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi nhất. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.
Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá đất tại đoạn đường ĐH 46, khu vực 5, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng đất và điều kiện kinh tế.