STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu | 700.000 | 420.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Đường QL49C - Khu Vực 2 - Xã Triệu Thành: Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường QL49C, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường QL49C, Xã Triệu Thành
Giá Đất Đoạn: Từ Cầu An Tiêm Đến Ngã Ba Đi Nại Cửu
Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhất trong đoạn từ Cầu An Tiêm đến ngã ba đi Nại Cửu. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí chiến lược và điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2 – 600.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 600.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có yêu cầu điều kiện cơ sở hạ tầng ổn định, nhưng không phải là mức cao nhất.
Vị trí 3 – 350.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 350.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cơ bản cho phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4 – 250.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 250.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng cơ bản nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản nhất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường QL49C, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu sử dụng đất.