STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt | 384.000 | 230.400 | 134.400 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt | 336.000 | 201.600 | 117.600 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Khu vực 4 - Xã Triệu Giang
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 4, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Triệu Giang
Vị trí 1 – 480.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 480.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong xã nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các cơ quan hành chính quan trọng, thích hợp cho các dự án phát triển và xây dựng cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2 – 288.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 288.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đoạn từ điểm nút Quốc lộ 1 đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3 – 168.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 168.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn, với điều kiện đất vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về phát triển nông thôn.
Vị trí 4 – 120.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 120.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu điều kiện đất cơ bản, với chi phí đầu tư thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.