STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn | 224.000 | 134.400 | 78.400 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn | 196.000 | 117.600 | 68.600 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Đường ĐH 43 - Khu Vực 5 - Xã Triệu Sơn: Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 43, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn và được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường ĐH 43, Xã Triệu Sơn
Giá Đất Đoạn: Từ Thửa Đất Số 428 Đến Hết Trụ Sở UBND Xã Triệu Sơn
Vị trí 1 – 280.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 280.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường có điều kiện hạ tầng tốt nhất trong khu vực từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng phát triển đồng bộ.
Vị trí 2 – 168.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 168.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các đoạn đường có điều kiện hạ tầng tương đối tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án phát triển trong khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không yêu cầu tiêu chuẩn cao nhất.
Vị trí 3 – 98.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 98.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện hạ tầng kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải, đảm bảo điều kiện cơ bản của hạ tầng.
Vị trí 4 – 70.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ thửa đất số 428 đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện cơ sở hạ tầng cơ bản nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản nhất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 43, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí và điều kiện để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu sử dụng đất.