Bảng giá đất Tại Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Huyện Triệu Phong Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng TrịHuyện Triệu Phong, Xã Triệu Lăng, Đoạn Đường ĐH 43

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 43, khu vực 3, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Triệu Sơn, với các mức giá khác nhau dựa trên vị trí của đất. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đoạn Đường ĐH 43, Xã Triệu Lăng

Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ Đến Giáp Xã Triệu Sơn

Vị Trí 1: 800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn đường ĐH 43 được xác định là 800.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những vị trí có điều kiện đất đai thuận lợi nhất và có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm vị trí đắc địa với khả năng sinh lời cao.

Vị Trí 2: 480.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 480.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhưng không phải là vị trí tốt nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh quy mô vừa tại khu vực nông thôn.

Vị Trí 3: 280.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 280.000 đồng/m². Vị trí này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình.

Vị Trí 4: 200.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất này, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi nhất. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.

Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá đất tại đoạn đường ĐH 43, khu vực 3, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng đất và điều kiện kinh tế.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện