15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Triệu Phong Lê Thế Tiết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4802 Huyện Triệu Phong Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4803 Huyện Triệu Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4804 Huyện Triệu Phong Trương Định - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4805 Huyện Triệu Phong Lê Quý Đôn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4806 Huyện Triệu Phong Hoàng Diệu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4807 Huyện Triệu Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4808 Huyện Triệu Phong Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4809 Huyện Triệu Phong Lê Văn Kinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4810 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
4811 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4812 Huyện Triệu Phong Lý Thái Tổ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4813 Huyện Triệu Phong Hoàng Thị Ái - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4814 Huyện Triệu Phong Trần Công Tiện - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4815 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4816 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 448.000 156.800 116.200 89.600 - Đất SX-KD đô thị
4817 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
4818 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 406.000 142.100 105.700 81.200 - Đất SX-KD đô thị
4819 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 364.000 127.400 94.500 72.800 - Đất SX-KD đô thị
4820 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 322.000 112.700 84.000 64.400 - Đất SX-KD đô thị
4821 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
4822 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 406.000 142.100 105.700 81.200 - Đất SX-KD đô thị
4823 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 364.000 127.400 94.500 72.800 - Đất SX-KD đô thị
4824 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 322.000 112.700 84.000 64.400 - Đất SX-KD đô thị
4825 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
4826 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở nông thôn
4827 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 2.500.000 875.000 650.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4828 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4829 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4830 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4831 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4832 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4833 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4834 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4835 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4836 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
4837 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
4838 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
4839 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
4840 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4841 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4842 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4843 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4844 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4845 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4846 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4847 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4848 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4849 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4850 Huyện Triệu Phong Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4851 Huyện Triệu Phong Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4852 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4853 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4854 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4855 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4856 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4857 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4858 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4859 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4860 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4861 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4862 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4863 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4864 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4865 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4866 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4867 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4868 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4869 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4870 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4871 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4872 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4873 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4874 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4875 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4876 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4877 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4878 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4879 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4880 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4881 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4882 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
4883 Huyện Triệu Phong Khu vực 6 - Xã đồng bằng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng 160.000 96.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
4884 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang 500.000 325.000 250.000 175.000 - Đất ở nông thôn
4885 Huyện Triệu Phong Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước 500.000 325.000 250.000 175.000 - Đất ở nông thôn
4886 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
4887 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
4888 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
4889 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4890 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4891 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4892 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4893 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4894 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
4895 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du 100.000 65.000 50.000 35.000 - Đất ở nông thôn
4896 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang 2.400.000 840.000 624.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
4897 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
4898 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4899 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4900 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn