Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1902 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1903 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1904 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1905 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1906 Huyện Đa Krông Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1907 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1908 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1909 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1910 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1911 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1912 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1913 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1914 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1915 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1916 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1917 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1918 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1919 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1920 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1921 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1922 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
1923 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
1924 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
1925 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
1926 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1927 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1928 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1929 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1930 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Đakrông Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1931 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Bung Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1932 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Long Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1933 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Húc Nghì Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1934 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Ngo Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1935 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Rụt Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1936 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 520.000 480.000 440.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1937 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 520.000 480.000 440.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1938 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1939 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1940 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1941 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1942 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1943 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1944 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1945 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1946 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1947 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1948 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1949 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1950 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1951 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1952 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1953 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1954 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1955 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1956 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1957 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1958 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1959 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1960 Huyện Đa Krông Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) 160.000 144.000 128.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
1961 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1962 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1963 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1964 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1965 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1966 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1967 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1968 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1969 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1970 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1971 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1972 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1973 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1974 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1975 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1976 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
1977 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
1978 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
1979 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
1980 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1981 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1982 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1983 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1984 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Đakrông Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1985 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Bung Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1986 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Long Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1987 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Húc Nghì Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1988 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Ngo Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1989 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Rụt Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
1990 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 455.000 420.000 385.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
1991 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 455.000 420.000 385.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
1992 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1993 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1994 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1995 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1996 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1997 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1998 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1999 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2000 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Triệu Nguyên (Xã Miền Núi)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở khu vực 2 tại xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Đặc biệt, bảng giá này dành cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã.

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại khu vực 2, xã Triệu Nguyên là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm gần khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Giá đất ở mức này vẫn khá cao, cho thấy khả năng phát triển và giá trị tiềm năng của khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn được định giá là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng đây vẫn là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mức giá này phù hợp cho các dự án có yêu cầu chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị và tiềm năng của các thửa đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Hải Phúc (Xã Miền Núi)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã Hải Phúc, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã Hải Phúc là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và gần khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.

Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Hải Phúc, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Xã Mò Ó – Khu Vực 2, Huyện Đa Krông

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Mò Ó, huyện Đa Krông được quy định cụ thể như sau. Đây là thông tin hữu ích cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu tìm hiểu về giá đất tại khu vực miền núi này.

Mô Tả Khu Vực

Khu vực 2 của xã Mò Ó thuộc huyện Đa Krông là vùng đất miền núi với các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên. Các thửa đất trong khu vực này tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, có bán kính không quá 700 mét từ trụ sở UBND xã. Bảng giá được phân theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần gũi với các dịch vụ công cộng.

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 220.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 2, áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường chính với mặt cắt rộng và tiếp giáp trực tiếp với khu vực trung tâm xã. Giá cả ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng.

Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 200.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này nằm gần các trục đường chính nhưng không tiếp giáp trực tiếp với khu vực trung tâm xã. Giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo tiếp cận tốt và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.

Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm xa hơn khỏi các trục đường chính hoặc khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng đáng kể cho các mục đích cơ bản và tiết kiệm hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực 2, áp dụng cho các thửa đất nằm xa các trục đường chính và khu vực trung tâm xã. Giá thấp hơn phản ánh mức độ thuận tiện giảm dần, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực 2 của xã Mò Ó, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên vị trí và mức độ tiếp cận các dịch vụ công cộng.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Ba Nang (Xã Miền Núi)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã Ba Nang, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã Ba Nang là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và nằm trong khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.

Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và gần các tuyến đường quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Ba Nang, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã A Vao (Xã Miền Núi)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã A Vao, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã A Vao là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và nằm trong khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.

Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và gần các tuyến đường quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã A Vao, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.