STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1902 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1903 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1904 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1905 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1906 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1907 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1908 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1909 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1910 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1911 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1912 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1913 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1914 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1915 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1916 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1917 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1918 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1919 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1920 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1921 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1922 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1923 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1924 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1925 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1926 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1927 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1928 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1929 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1930 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Đakrông | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1931 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Bung | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1932 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Long | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1933 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Húc Nghì | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1934 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Ngo | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1935 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Rụt | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1936 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại | 520.000 | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1937 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại | 520.000 | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1938 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1939 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1940 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1941 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1942 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1943 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1944 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1945 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1946 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1947 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1948 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1949 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1950 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1951 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1952 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1953 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1954 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1955 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1956 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1957 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1958 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1959 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1960 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 160.000 | 144.000 | 128.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1961 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1962 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1963 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1964 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1965 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1966 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1967 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1968 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1969 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1970 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1971 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1972 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1973 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1974 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1975 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1976 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1977 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1978 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1979 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1980 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1981 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1982 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1983 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1984 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Đakrông | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1985 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Bung | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1986 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Long | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1987 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Húc Nghì | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1988 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Ngo | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1989 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Rụt | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1990 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại | 455.000 | 420.000 | 385.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1991 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại | 455.000 | 420.000 | 385.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1992 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1993 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1994 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1995 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1996 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1997 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1998 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1999 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2000 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Triệu Nguyên (Xã Miền Núi)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở khu vực 2 tại xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Đặc biệt, bảng giá này dành cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã.
Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại khu vực 2, xã Triệu Nguyên là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm gần khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Giá đất ở mức này vẫn khá cao, cho thấy khả năng phát triển và giá trị tiềm năng của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn được định giá là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng đây vẫn là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mức giá này phù hợp cho các dự án có yêu cầu chi phí thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị và tiềm năng của các thửa đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Hải Phúc (Xã Miền Núi)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã Hải Phúc, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).
Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã Hải Phúc là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và gần khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Hải Phúc, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Xã Mò Ó – Khu Vực 2, Huyện Đa Krông
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Mò Ó, huyện Đa Krông được quy định cụ thể như sau. Đây là thông tin hữu ích cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu tìm hiểu về giá đất tại khu vực miền núi này.
Mô Tả Khu Vực
Khu vực 2 của xã Mò Ó thuộc huyện Đa Krông là vùng đất miền núi với các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên. Các thửa đất trong khu vực này tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, có bán kính không quá 700 mét từ trụ sở UBND xã. Bảng giá được phân theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần gũi với các dịch vụ công cộng.
Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 220.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 2, áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường chính với mặt cắt rộng và tiếp giáp trực tiếp với khu vực trung tâm xã. Giá cả ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này nằm gần các trục đường chính nhưng không tiếp giáp trực tiếp với khu vực trung tâm xã. Giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo tiếp cận tốt và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm xa hơn khỏi các trục đường chính hoặc khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng đáng kể cho các mục đích cơ bản và tiết kiệm hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực 2, áp dụng cho các thửa đất nằm xa các trục đường chính và khu vực trung tâm xã. Giá thấp hơn phản ánh mức độ thuận tiện giảm dần, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực 2 của xã Mò Ó, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên vị trí và mức độ tiếp cận các dịch vụ công cộng.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã Ba Nang (Xã Miền Núi)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã Ba Nang, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).
Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã Ba Nang là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và nằm trong khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và gần các tuyến đường quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã Ba Nang, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 2, Xã A Vao (Xã Miền Núi)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 2 thuộc xã A Vao, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).
Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 2 tại xã A Vao là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và nằm trong khu vực trung tâm xã. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính của xã.
Giá Đất Vị trí 2 – 200.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên nhưng không nằm ngay trong khu vực trung tâm xã. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại đây vẫn có tiềm năng tốt và gần các tuyến đường quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn so với các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù vị trí này ít thuận lợi hơn, giá vẫn ở mức hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 thuộc xã A Vao, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.