STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 800.000 | 700.000 | 650.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Quốc Lộ 9 (Xã Hướng Hiệp)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực dọc Quốc lộ 9 (từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39, khu gia đình Kho KC 84). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 9 là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang, nơi có điều kiện giao thông thuận lợi nhất trong khu vực. Khu vực này có mức giá cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần quốc lộ và các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 2 – 700.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực tiếp theo từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có điều kiện tiếp cận tốt đến quốc lộ và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 650.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang, với điều kiện giao thông và tiếp cận không thuận lợi bằng các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có sự tiếp cận hạn chế hơn đến các tiện ích cơ bản và quốc lộ.
Giá Đất Vị trí 4 – 600.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84). Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 9, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.