STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 1, Xã Hải Phúc (Xã Miền Núi)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực 1 thuộc xã Hải Phúc, một xã miền núi. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã và cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã).
Giá Đất Vị trí 1 – 250.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trong khu vực 1 tại xã Hải Phúc là 250.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a và nằm ngay tại trung tâm xã. Vị trí này có sự thuận lợi cao về tiếp cận các cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị, do đó giá đất ở đây là cao nhất trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 220.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất gần mặt tiền giáp đường tỉnh 588a nhưng không nằm ngay tại trung tâm xã. Mặc dù vị trí này vẫn thuận lợi, giá thấp hơn so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 200.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn từ mặt tiền giáp đường tỉnh 588a và khu vực trung tâm xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có điều kiện đất cơ bản và cơ sở hạ tầng ít hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 180.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 180.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất nằm xa nhất so với mặt tiền giáp đường tỉnh 588a và khu vực trung tâm xã. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 1 thuộc xã Hải Phúc, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.