STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Đường Hồ Chí Minh (Khu Vực 1)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực dọc theo Đường Hồ Chí Minh thuộc khu vực 1, dành cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 đến hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn dọc theo Đường Hồ Chí Minh trong khu vực 1 là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí tốt nhất, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, chất lượng đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần Đường Hồ Chí Minh, với cơ sở hạ tầng và tiện ích nông thôn khá phát triển, tuy nhiên không phải là khu vực tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 700.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất và tiện ích cơ bản nhưng không bằng các khu vực tốt hơn dọc theo Đường Hồ Chí Minh.
Giá Đất Vị trí 4 – 650.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất không thuận lợi nhất trong đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 đến hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn dọc theo Đường Hồ Chí Minh trong khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.