STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Đakrông – Khu Vực 1, Huyện Đa Krông
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 1 thuộc xã Đakrông, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được quy định trong văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Khu Vực
Khu vực 1 tại xã Đakrông, một xã miền núi của huyện Đa Krông, bao gồm các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã hoặc các khu vực liền kề với các khu du lịch có tiềm năng phát triển. Các khu vực này có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã, đảm bảo sự kết nối tốt với hạ tầng cơ sở và các tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 1 – 250.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá là 250.000 đồng/m². Đây là giá đất áp dụng cho các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính và khu vực trung tâm xã hoặc liền kề với khu du lịch có tiềm năng phát triển. Các khu vực này được ưu tiên do có điều kiện giao thông thuận lợi, kết nối tốt với các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, mang lại nhiều cơ hội phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các thửa đất gần khu vực trung tâm xã hoặc trên các trục giao thông chính nhưng có điều kiện không thuận lợi bằng vị trí 1. Các khu vực này vẫn được đánh giá cao về khả năng kết nối và phát triển, nhưng mức giá thấp hơn phản ánh sự cạnh tranh và tiềm năng phát triển có phần hạn chế hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 200.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất có điều kiện kém hơn so với các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn khu trung tâm xã hoặc trên các trục giao thông phụ, tuy vẫn giữ được một số lợi thế về hạ tầng và kết nối nhưng không được ưu tiên như các vị trí cao hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 180.000 đồng/m²
Cuối cùng, Vị trí 4 có mức giá 180.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, bao gồm các khu vực xa trung tâm xã hoặc trên các trục giao thông kém phát triển. Mặc dù có giá thấp, các khu vực này vẫn có thể cung cấp cơ hội đầu tư, tùy thuộc vào nhu cầu và kế hoạch phát triển cụ thể.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 xã Đakrông, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên điều kiện và nhu cầu thực tế.