STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1602 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 630.000 | 378.000 | 220.500 | 157.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1603 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1604 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1605 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1606 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1607 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1608 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1609 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1610 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1611 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1612 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1613 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1614 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1615 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng | 56.000 | 42.000 | 35.350 | 24.850 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1616 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 196.000 | 127.400 | 98.000 | 74.480 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1617 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ | 91.000 | 59.150 | 45.500 | 34.580 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1618 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 73.500 | 47.775 | 36.750 | 27.930 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1619 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du | 67.200 | 42.175 | 33.950 | 23.100 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1620 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1621 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1622 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1623 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1624 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1625 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1626 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1627 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1628 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1629 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1630 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1631 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1632 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1633 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1634 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1635 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1636 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê | 70.000 | 49.000 | 36.400 | 26.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1637 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 70.000 | 49.000 | 36.400 | 26.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1638 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi | Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) | 70.000 | 49.000 | 36.400 | 26.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1639 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã miền núi | Các vị trí còn lại các xã miền núi | 49.000 | 35.000 | 28.000 | 21.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1640 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
1641 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
1642 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
1643 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
1644 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
1645 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
1646 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
1647 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
1648 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
1649 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
1650 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
1651 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1652 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1653 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1654 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1655 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1656 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1657 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1658 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1659 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1660 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1661 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1662 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
1663 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
1664 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
1665 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
1666 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
1667 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
1668 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
1669 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
1670 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
1671 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
1672 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
1673 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1674 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1675 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1676 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1677 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1678 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1679 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1680 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1681 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1682 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1683 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
1684 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1685 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1686 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1687 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1688 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1689 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1690 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1691 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1692 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1693 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1694 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
1695 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1696 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1697 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1698 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1699 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1700 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Chính (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là xã Cam Chính, dành cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác tại xã Cam Chính.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Chính là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, thích hợp cho việc trồng cây hàng năm với năng suất cao và hiệu quả tốt. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về chất lượng đất và tiềm năng sản xuất nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực này là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có điều kiện đất và năng suất sản xuất cây hàng năm cao nhưng không phải là khu vực tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và năng suất sản xuất kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất trung bình.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất không thuận lợi nhất trong xã Cam Chính. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp có chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Chính, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Nghĩa (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là xã Cam Nghĩa, dành cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác tại xã Cam Nghĩa.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Nghĩa là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, đảm bảo khả năng sản xuất cao và hiệu quả nông nghiệp tốt. Mức giá này phản ánh chất lượng đất ưu việt và khả năng sinh lời cao từ việc trồng cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực này là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có chất lượng đất và năng suất cây trồng cao, tuy nhiên không phải là những khu vực đất tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và năng suất sản xuất kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất trung bình và khả năng sản xuất không bằng các khu vực tốt hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất tại xã Cam Nghĩa. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Nghĩa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Thành (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là xã Cam Thành, dành cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác tại xã Cam Thành.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thành là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, đảm bảo khả năng sản xuất cao và hiệu quả nông nghiệp tối ưu. Mức giá cao này phản ánh chất lượng đất ưu việt, khả năng sinh lời cao và thuận lợi trong việc trồng cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực này là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có chất lượng đất và năng suất cây trồng cao, tuy nhiên không phải là các khu vực đất tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và năng suất sản xuất kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất trung bình và khả năng sản xuất không bằng các khu vực tốt hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất tại xã Cam Thành. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Tuyền (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, áp dụng cho đất lúa và các loại đất trồng cây hàng năm khác.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm ở xã Cam Tuyền là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong xã. Đây là những khu vực có chất lượng đất cao, thích hợp cho việc trồng cây hàng năm với năng suất tối ưu. Đất tại vị trí này thường có khả năng canh tác tốt và ít phải cải tạo, đảm bảo hiệu quả nông nghiệp cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo khả năng canh tác hiệu quả. Các khu vực này có thể cần một số công tác chuẩn bị để tối ưu hóa việc trồng cây hàng năm, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các hoạt động nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Những khu vực này có thể yêu cầu thêm công tác cải tạo để đạt hiệu quả tối ưu trong việc trồng cây hàng năm, nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích sử dụng nông nghiệp cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản và các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Thôn Mỹ Hòa và Thôn Xuân Khê – Xã Cam An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thôn Mỹ Hòa và thôn Xuân Khê, xã Cam An, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đất được xem xét bao gồm đất lúa và các loại đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thôn Mỹ Hòa và Thôn Xuân Khê
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất lúa và đất trồng cây hàng năm có điều kiện tốt nhất trong khu vực. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh những khu vực có khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả, điều kiện đất đai thuận lợi, và có tiềm năng cao về sản lượng.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao nhưng có điều kiện kém hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai trung bình. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp cần cân nhắc giữa chi phí và khả năng sản xuất, với điều kiện đất đai vừa phải và tiềm năng phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn và khó khăn hơn cho sản xuất nông nghiệp. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và có điều kiện đất đai kém.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại thôn Mỹ Hòa và thôn Xuân Khê, xã Cam An, huyện Cam Lộ. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên mức giá và điều kiện đất đai của khu vực.