STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
7 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
8 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
9 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
10 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
11 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
12 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
13 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
14 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Thành (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là xã Cam Thành, dành cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác tại xã Cam Thành.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thành là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, đảm bảo khả năng sản xuất cao và hiệu quả nông nghiệp tối ưu. Mức giá cao này phản ánh chất lượng đất ưu việt, khả năng sinh lời cao và thuận lợi trong việc trồng cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực này là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có chất lượng đất và năng suất cây trồng cao, tuy nhiên không phải là các khu vực đất tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và năng suất sản xuất kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất trung bình và khả năng sản xuất không bằng các khu vực tốt hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất tại xã Cam Thành. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Xã Cam Thanh (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, áp dụng cho đất lúa và các loại đất trồng cây hàng năm khác.
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm ở xã Cam Thanh là 24.530 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong xã. Đây là những khu vực có chất lượng đất cao, thích hợp cho việc trồng cây hàng năm với năng suất tối ưu. Đất tại vị trí này thường có khả năng canh tác tốt và ít phải cải tạo.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo khả năng canh tác hiệu quả. Các khu vực này có thể yêu cầu một số công tác chuẩn bị trước khi trồng, nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho các hoạt động nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Những khu vực này có thể cần thêm công tác cải tạo để đạt hiệu quả tối ưu trong việc trồng cây hàng năm, nhưng vẫn có thể sử dụng cho các mục đích nông nghiệp cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản và các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.