Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị: Phân tích giá trị bất động sản và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đây. Với mức giá dao động từ 10.730 đồng/m2 đến 26.163.000 đồng/m2, Thành phố Đông Hà đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Tổng quan khu vực Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà, trung tâm hành chính của tỉnh Quảng Trị, tọa lạc trên vị trí chiến lược gần biên giới Việt - Lào, là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ của khu vực Bắc Trung Bộ.

Với vị trí này, Thành phố Đông Hà không chỉ thuận lợi về giao thông đường bộ, mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, đặc biệt là trong các ngành dịch vụ và công nghiệp.

Những năm gần đây, hạ tầng giao thông tại Thành phố Đông Hà được chú trọng đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến quốc lộ nối với các tỉnh thành khác và cảng Cửa Việt đang được nâng cấp để phát triển vận tải biển.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy kinh tế, mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại thành phố. Hệ thống tiện ích như bệnh viện, trường học, siêu thị, khu vui chơi giải trí cũng đang phát triển mạnh mẽ, phục vụ nhu cầu sống của người dân và thu hút đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đông Hà

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, giá đất tại Thành phố Đông Hà dao động từ 10.730 đồng/m2 ở khu vực ngoại thành đến mức cao nhất 26.163.000 đồng/m2 tại các khu vực trung tâm và các vị trí đắc địa. Mức giá trung bình tại Thành phố Đông Hà là khoảng 5.567.215 đồng/m2, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản trong khu vực này.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, mức giá đất tại Thành phố Đông Hà có xu hướng cao hơn do đây là khu vực trung tâm hành chính, với mức độ đô thị hóa cao hơn so với các huyện khác như Cam Lộ, Đa Krông, hay Gio Linh.

Điều này cho thấy sự tập trung phát triển cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng đã kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai. Những khu vực đất có giá thấp hơn, như tại các vùng ngoại ô, cũng có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là một khu vực có tiềm năng lớn cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn.

Với việc cơ sở hạ tầng liên tục được cải thiện và dự báo thị trường bất động sản sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới, đầu tư tại Thành phố Đông Hà sẽ mang lại lợi nhuận bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm bất động sản để ở, nơi đây cũng là một lựa chọn lý tưởng với môi trường sống hiện đại và tiện nghi.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Trị. Với thế mạnh về giao thông, đặc biệt là kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Đà Nẵng, Huế và các khu vực khác ở miền Trung, Đông Hà đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Thành phố đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu đô thị mới và khu công nghiệp. Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, cũng như các khu vui chơi giải trí cao cấp cũng được quy hoạch và phát triển, khiến bất động sản tại đây ngày càng có giá trị.

Môi trường sống tại Thành phố Đông Hà ngày càng trở nên thuận lợi với các tiện ích đồng bộ và phong cách sống hiện đại. Các khu vực ngoại thành đang được quy hoạch thành các khu dân cư, khu công nghiệp, và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm, tạo ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Đông Hà cũng có những lợi thế đặc biệt nhờ vào việc sở hữu các danh lam thắng cảnh, khu di tích lịch sử, và vị trí gần biển, dễ dàng thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Đông Hà rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đông Hà là: 26.163.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đông Hà là: 10.730 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đông Hà là: 5.668.400 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
608

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt dưới đến bằng 3m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt dưới đến bằng 3m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt dưới đến bằng 3m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 10.464.800 4.186.400 2.302.400 1.569.600 - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Phải tuyến Đoạn từ đường - Đển đường Điện Biên Phủ Đển cầu Lai Phước; 9.418.400 3.767.200 2.072.000 1.412.800 - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu - Đển cầu Lai Phước 9.418.400 3.767.200 2.072.000 1.412.800 - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ Bưu điện Đông Hà - Đển đường Tôn Thất Thuyết 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đại Cồ Việt 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Đại Cồ Việt - Đển đường Điện Biên Phủ 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đển giáp cầu Vĩnh Phước 6.488.000 2.595.200 1.427.200 973.600 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) - Đển đường Trương Hán Siêu 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố - Đển đường Chu Mạnh Trinh 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu - Đển đường Trần Hưng Đạo 10.464.800 4.186.400 2.302.400 1.569.600 - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển đường Trần Hưng Đạo 10.464.800 4.186.400 2.302.400 1.569.600 - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Khóa Bảo - Đển đường Phù Đổng Thiên Vương 9.418.400 3.767.200 2.072.000 1.412.800 - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương - Đển đường vào X334 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ Đường vào X334 - Đển cầu Bà Hai 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Đông Hà Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Đông Hà Phan Bội Châu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Đông Hà Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Trần Hưng Đạo 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thánh Tông 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Ngô Quyền 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Tôn Thất Thuyết 5.651.200 2.260.800 1.243.200 848.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hùng Vương 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 12.558.400 5.023.200 2.762.400 1.884.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi nối dài 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài - Đển đường Hùng Vương nối dài 14.651.200 5.860.800 3.223.200 2.197.600 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài - Đển đường Hàm Nghi Đển hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt 12.558.400 5.023.200 2.762.400 1.884.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Nguyễn Du 8.372.000 3.348.800 1.841.600 1.256.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Nguyễn Du 8.372.000 3.348.800 1.841.600 1.256.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển Hùng Vương 16.744.000 6.697.600 3.684.000 2.512.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đển Bắc cống Đại An 12.558.400 5.023.200 2.762.400 1.884.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ Cống Đại An - Đển đường Lý Thường Kiệt 9.418.400 3.767.200 2.072.000 1.412.800 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hùng Vương 12.558.400 5.023.200 2.762.400 1.884.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Hùng Vương - Đển Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) 6.488.000 2.595.200 1.427.200 973.600 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Đông Hà Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Đặng Tất 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Đặng Tất 10.464.800 4.186.400 2.302.400 1.569.600 - Đất TM-DV đô thị