Bảng giá đất Tại Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Thành phố Đông Hà Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 26.163.000 10.465.000 5.756.000 3.924.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 23.546.000 9.419.000 5.180.000 3.532.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 14.389.000 5.756.000 3.166.000 2.158.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 13.081.000 5.233.000 2.878.000 1.962.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 20.930.400 8.372.000 4.604.800 3.139.200 - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 18.836.800 7.535.200 4.144.000 2.825.600 - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 11.511.200 4.604.800 2.532.800 1.726.400 - Đất TM-DV đô thị
16 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 10.464.800 4.186.400 2.302.400 1.569.600 - Đất TM-DV đô thị
17 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
19 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
20 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
21 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
22 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
23 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
24 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quảng TrịThành phố Đông Hà, Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến tim Cầu Vượt, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến tim Cầu Vượt, giá đất ở đô thị là 26.163.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực gần các tuyến giao thông chính và trung tâm đô thị, với tiềm năng thương mại và đầu tư lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 10.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần hơn với vị trí 1, nhưng không phải là điểm trung tâm nhất. Khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển đáng kể.

Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 5.756.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực cách xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trên tuyến giao thông chính, với cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 3.924.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ tim Cầu Vượt, với điều kiện phát triển kém hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.