STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà | 20.930.400 | 8.372.000 | 4.604.800 | 3.139.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật | 20.930.400 | 8.372.000 | 4.604.800 | 3.139.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo | 20.930.400 | 8.372.000 | 4.604.800 | 3.139.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; | 14.651.200 | 5.860.800 | 3.223.200 | 2.197.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 | 14.651.200 | 5.860.800 | 3.223.200 | 2.197.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà | 18.314.100 | 7.325.500 | 4.029.200 | 2.746.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật | 18.314.100 | 7.325.500 | 4.029.200 | 2.746.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo | 18.314.100 | 7.325.500 | 4.029.200 | 2.746.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; | 12.819.800 | 5.128.200 | 2.820.300 | 1.922.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 | 12.819.800 | 5.128.200 | 2.820.300 | 1.922.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Trần Hưng Đạo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Đường Trần Hưng Đạo – Từ Đường Lê Duẩn Đến Bưu Điện Đông Hà
Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Bưu điện Đông Hà, giá đất ở đô thị là 26.163.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi nhất, gần trung tâm và các tiện ích chính, phản ánh sự gia tăng giá trị do vị trí đắc địa.
Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 10.465.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trung tâm, có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là vị trí đắt đỏ nhất. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 5.756.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, với cơ sở hạ tầng cơ bản và gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính của thành phố.
Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 3.924.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực xa hơn, có điều kiện phát triển kém hơn nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.