Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Trung Quốc, tạo cơ hội lớn cho phát triển thương mại, du lịch và các ngành công nghiệp. Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020, việc quy hoạch và phát triển bất động sản tại Móng Cái đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Ninh, giáp ranh với Trung Quốc, là một trong những địa phương có vị trí chiến lược quan trọng.

Móng Cái là cửa khẩu quốc tế, nơi giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế khu vực. Ngoài ra, thành phố này cũng nổi tiếng với hệ thống các khu du lịch biển, các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các hoạt động giao thương quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác giúp giá trị đất tại Móng Cái tăng cao là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Thành phố này đã và đang phát triển các tuyến đường cao tốc, các cầu và cảng biển, kết nối với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Móng Cái còn được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công nghiệp, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Móng Cái

Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 67.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất dao động từ 6.500 VND/m². Mức giá trung bình của đất tại đây khoảng 3.606.649 VND/m². Giá đất tại Móng Cái có sự thay đổi tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm thành phố hay các khu vực ven biển thường có giá đất cao nhất, do đây là những khu vực thuận lợi cho giao thương và phát triển du lịch. Các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực đang trong quá trình quy hoạch, có giá đất thấp hơn nhưng lại tiềm ẩn nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Từ góc độ đầu tư, việc lựa chọn giữa các khu vực có giá đất cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào mục tiêu của nhà đầu tư. Nếu bạn hướng đến đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc gần các dự án hạ tầng mới sẽ là lựa chọn lý tưởng, bởi giá đất ở đây dự báo sẽ tăng mạnh khi các dự án hoàn thiện và khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Móng Cái

Thành phố Móng Cái đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, thương mại và du lịch.

Với sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển của tỉnh Quảng Ninh và chính phủ, Móng Cái đang thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc, cầu và cảng biển đang được triển khai, giúp kết nối Móng Cái với các khu vực khác trong tỉnh và quốc gia, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Móng Cái còn có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch biên giới và du lịch nghỉ dưỡng.

Với các khu nghỉ dưỡng, resort cao cấp và các khu vui chơi giải trí đang được xây dựng, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Móng Cái là khu vực lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản phục vụ cho du lịch và nghỉ dưỡng cao cấp.

Cùng với đó, Móng Cái cũng là địa phương có tiềm năng lớn về phát triển công nghiệp. Nhu cầu về đất công nghiệp và đất ở tại đây đang tăng cao, đặc biệt là khi các khu công nghiệp lớn, các khu chế xuất được hình thành. Đây chính là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp và các dự án bất động sản phục vụ nhu cầu sinh sống của công nhân, người lao động.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Móng Cái là một trong những khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản. Đây sẽ là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và những người tìm kiếm cơ hội sinh lời từ giá trị đất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Móng Cái là: 67.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Móng Cái là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Móng Cái là: 3.747.477 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
774

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Móng Cái Đất khu 8 - Phường Hải Hòa Đất quy hoạch giữa Công ty Quang Phát - Đến kênh thoát nước bẩn 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Thành phố Móng Cái Đất khu 8 - Phường Hải Hòa Đoạn đường sau Trung tâm hành chính công - tiếp giáp lô quy hoạch Đất SX-KD 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Thành phố Móng Cái Đất khu 8 - Phường Hải Hòa Đất SX-KD của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường bê tông) 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1304 Thành phố Móng Cái Đất khu 8 - Phường Hải Hòa Đất SX-KD của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường đất) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1305 Thành phố Móng Cái Từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (Giáp sông Bắc Luân) - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa Các hộ bám đường bê tông 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1306 Thành phố Móng Cái Từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (Giáp sông Bắc Luân) - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa Các hộ còn lại dãy sau 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1307 Thành phố Móng Cái Từ đường rẽ vào đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa Các hộ bám đường bê tông 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1308 Thành phố Móng Cái Từ đường rẽ vào đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa Các hộ còn lại dãy sau 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1309 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc - Đến nhà ông Rị khu 4 (bám đường nhựa) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1310 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ giáp nhà ông Rị khu 4 - Đến nhà ông Hoàn khu 4 (bám đường nhựa) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1311 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ nhà ông Cương khu 4 - Đến Đài tưởng niệm khu 3 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1312 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ ngã tư khu 4 - Đến giáp Trà Cổ (liên khu) (mới mở rộng đường) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ ngã tư khu 4 - Đến nhà ông Huấn khu 4 (liên khu) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Các khu vực còn lại khu 4 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ giáp đài trưởng niệm khu 3 - Đến hội trường khu 1 (bám đường nhựa) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ giáp hội trường khu 1 - Đến đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1317 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đất bám đường - Đến cảng Núi Đỏ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1318 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đất các khu vực còn lại của khu 3 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1319 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ - Đến nhà ông Dũng Nhâm khu 1 (bám đường nhựa) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1320 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm khu 1 - Đến nhà bà Hồng khu 1 (bám đường nhựa) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1321 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Từ giáp nhà bà Hồng khu 1 - Đến nhà ông Biên Tám khu 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1322 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đường từ UBND phường - Đến Đê Quốc gia Khu 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1323 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Hoàng Đình Minh Khu 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1324 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Hoàng Văn Long Khu 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1325 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng Khu 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1326 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trang Khu 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1327 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Nguyễn Đạc Trang Khu 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1328 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Thái Học - Đến nhà ông Nguyễn Văn Giang Khu 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà Bà Bồng Khu 4 - Đến nhà bà Đại Khu 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà bà Nhặt Khu 2 - Đến nhà ông Viu khu 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà ông Bật Khu 2 - Đến nhà ông Phẩm khu 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà ông Đường Khu 2 - Đến nhà bà Chiên Khu 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà ông Phan khu 2 - nhà ông Long khu 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đoạn đường từ nhà ông Thông - Đến nhà bà Nghiệp khu 3 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Thành phố Móng Cái Phường Bình Ngọc Đất các khu vực khác còn lại của khu 1 và khu 2 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ ngã tư Tiến Thành - đi bến cá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1337 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ ngã tư Tiến Thành - đi Hải Tiến 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1338 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ ngã tư Tiến Thành - đi nhà ông Quỳnh thôn 2 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1339 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ nhà ông Quỳnh thôn 2 qua cầu Treo - Đến QL 18A (km 21) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1340 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ còn lại trong thôn 1 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1341 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ từ trạm điện thôn 5 - Đến nhà ông Khai thôn 4 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1342 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ từ UB xã - Đến nhà ông Hải (thôn 3) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1343 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ từ chợ cũ - Đến nhà ông Tác (thôn 3) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1344 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ ngã 4 Tiến Thành - Đến nhà ông Trung thôn 1 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1345 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ giáp Hải Tiến - Đến nhà ông Kế 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1346 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Từ hộ giáp phía tây nhà ông Kế - Đến giáp huyện Hải Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1347 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ trong xóm Pạt Cạp và lòng cống 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1348 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại của thôn 2 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1349 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Khu đường vào bản Nga Bát (vị trí đã được đầu tư đường bê tông) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1350 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ đất ở Bản Mai Dọc 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1351 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ còn lại trong thôn 3 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1352 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ còn lại trong thôn 4 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1353 Thành phố Móng Cái Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) Các hộ còn lại trong thôn 5 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1354 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 1 - Xã Quảng Nghĩa (Xã miền núi) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1355 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ cầu khe Giát - Đến cầu Thính Coóng (bám QL 18A) 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1356 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 UBND xã - Đến cổng chào thôn 4, nhà ông Quý thôn 6 (Bám đường bến tàu) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1357 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ cổng chào thôn 4 - nhà ông Tường thôn 6 - Đến ngã 3 đường nội đồng thôn 4 (Bám đường bến tàu) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1358 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A - Đến công ty Trí Đức (bám đường) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1359 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ giáp công ty Trí Đức - Đến ngã 5 đường Cồn Rắn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1360 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Chuyển - Đến đài liệt sỹ 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
1361 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Neo - Đến ông Thanh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1362 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà bà Tình - Đến nhà bà Liên 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1363 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà bà Huyền - Đến nhà ông Thượng (thửa số 34 BĐ 8) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1364 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Năm (Rạp cũ) - Đến nhà ông Hoản (giáp suối Khe Giát) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1365 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Bện (Rạp cũ) - Đến nhà bà Thủy (thửa số 6 BĐ8) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1366 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 8 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các khu còn lại thôn 8 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1367 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ giáp cầu Thín Coóng - Đến nhà bà Hợi (bám QL18A) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1368 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ giáp nhà bà Hợi - Đến nhà ông Nhàn (bám QL18A) 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
1369 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Nhàn - Đến giáp đất xã Quảng Nghĩa (bám QL18A) 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
1370 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL18A sau nhà ông Liêu - Đến nhà ông Biều (thửa 276 - BĐ 12) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1371 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL18A sau nhà Khoe - Đến nhà ông Vinh giáp thôn Phú Hải xã Quảng Nghĩa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1372 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL18A sau nhà ông Thê - Đến ao ông Lê giáp thôn Phú Hải xã Quảng Nghĩa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1373 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Nguyện - Đến giáp nhà bà Thúy 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1374 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ giáp sau nhà ông Thiệu - Đến nhà bà Tài 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1375 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 7 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các vị trí còn lại thôn 7 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1376 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Bát - Đến đại đội 7 (UBND huyện Hải Ninh cũ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1377 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Vương - Đến nhà ông Cung 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Gioóng - Đến Chuyền (từ thửa 66 Đến thửa 11, tờ BĐ 17) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Lâm qua nhà ông Thợi - Đến nhà ông Cành 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà bà Cận - Đến nhà ông Hân (Bám đường đi Bắc Sơn) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1381 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã tư nhà ông Sáng - Đến nhà ông Sinh (sau nhà Ninh Vân cũ) 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
1382 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà bà Xuyển - Đến nhà ông Suối (đường đi Hồ Trang Vinh) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1383 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Yến - Đến nhà bà Hợi (bến Cát sau trạm Km15) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1384 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà ông Quyền - Đến nhà ông Lường 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1385 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18A sau nhà bà Gái - Đến nhà bà Đắc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1386 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà bà Đua giáp kênh Tràng Vinh - Đến nhà bà Cạnh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1387 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 6 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các vị trí còn lại thôn 6 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1388 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ QL 18 A sau nhà ông Sao - Đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1389 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Vương (Đê thôn 5) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1390 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 giáp nhà ông Tầm - Đến cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 4 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1391 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Loan - Đến nhà ông Nha thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1392 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Thủ - Đến nhà bà Phồng thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1393 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà sau nhà bà Phương - Đến nhà ông Chính thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1394 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Bảo thôn 5 - Đến nhà bà Dung thôn 5 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1395 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Hưng (Hơn) - Đến nhà ông Tuất (thửa 262 BĐ 19) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1396 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Hội - Đến sau nhà ông Ngư thôn 5 (thửa 413 BĐ 19) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1397 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Lấn - Đến nhà bà Ảnh (thửa 443 BĐ 19) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1398 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Trong - Đến nhà ông Lợi (thửa 22 BĐ 29) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1399 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà bà Nhung Ngoan - Đến sau nhà ông Kỳ (thửa 89 BĐ 19) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1400 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các vị trí còn lại thôn 5 140.000 - - - - Đất ở nông thôn