STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Móng Cái | Đường Đại Lộ Hoà Bình - Phường Trần Phú | Từ cửa khẩu Bắc Luân - Đến giáp đường Hùng Vương | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Móng Cái | Đường Trần Phú - Phường Trần Phú | Từ ngã ba Bưu điện - Đến Đại lộ Hòa Bình | 67.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Móng Cái | Đường Hùng Vương - Phường Trần Phú | Từ Bưu điện - Đến Đại lộ Hòa Bình | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp phố Thương Mại - Đến giáp phố Vạn Ninh | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp phố Thương Mại - Đến Đồn Biên phòng số 7 | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp Vạn Ninh - Đến Đại lộ Hòa Bình | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Móng Cái | Phố Đoàn Kết - Phường Trần Phú | Từ Đồn Biên phòng số 7 - Đến Đại lộ Hòa Bình | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Móng Cái | Phố Xuân Diệu - Phường Trần Phú | Từ đường Triều Dương - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Hồng Phong - Phường Trần Phú | Từ đường Triều Dương - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Móng Cái | Phố Ngô Gia Tự - Phường Trần Phú | Từ phố Lò Bát - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Móng Cái | Phố Lò Bát - Phường Trần Phú | Từ phố Thương Mại - Đến đường Triều Dương | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Từ giáp phố Thắng Lợi - Đến phố Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Đến đại lộ Hoà Bình | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Đoạn từ đại lộ Hòa Bình - Đến giáp phường Hải Hòa | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Văn Tám - Phường Trần Phú | Từ đường Hữu Nghị - Đến giáp phố Ngô Gia Tự | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Móng Cái | Phố Thắng Lợi - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến đường Triều Dương | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Đình Phùng - Phường Trần Phú | Từ phố Đông Trì - Đến đường Vân Đồn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Đình Phùng - Phường Trần Phú | đoạn từ phố Phan Đình Phùng - Đến phố Thắng Lợi | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Móng Cái | Phố Vạn Ninh - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Vân Đồn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Móng Cái | Phố Vạn Ninh - Phường Trần Phú | Từ đường Vân Đồn - Đến đường Vườn Trầu | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Móng Cái | Phố Vĩnh An - Phường Trần Phú | Phố Vĩnh An Từ đường Đông Trì - Đến đường Triều Dương | 9.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Trần Phú | 45.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Trần phú - Đến giáp đường Đào Phúc Lộc | 33.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Đào Phúc Lộc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến Đại lộ Hoà Bình | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Móng Cái | Phố Thương Mại - Phường Trần Phú | Phố Thương Mại Từ đường Vân Đồn - Đến Đại lộ Hòa Bình | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến đường Đào Phúc Lộc | 34.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ đường Đào Phúc Lộc - Đến giáp phố Đông Trì | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ nhà góc ông Hảo - Đến Đại lộ Hòa Bình | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Triều Dương | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Móng Cái | Đường Đào Phúc Lộc - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến Đại lộ Hòa Bình | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoàng Quốc Việt - Phường Trần Phú | Từ phố Thương Mại - Đến phố Đoàn Kết | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoàng Quốc Việt - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Trần Phú - Đến phố Thương Mại | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Trần Phú | Từ cửa khẩu Ka Long - Đến cửa khẩu Bắc Luân | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Thị Hồng Gấm - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến phố Vạn Ninh | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Móng Cái | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch - Phường Trần Phú | Lô 1 khu phía Đông trường Chu Văn An dãy bám đường 14m | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Móng Cái | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch - Phường Trần Phú | Lô 1 phía đông trường Chu Văn An Từ khách sạn Biển Bắc - Đến đường Trần Phú kéo dài (Trước trường Chu Văn An và Trạm Y tế phường Trần Phú) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Đất ở của các khu còn lại giáp phường Hải Hòa | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Móng Cái | Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc - Phường Trần Phú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Thành phố Móng Cái | Đường Trần Phú kéo dài - Phường Trần Phú | từ Đại lộ Hòa Bình - Đến chợ ASEAN | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Các khu vực còn lại của Khu 1 (nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | 08 ô đất sau Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trụ sở chính | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Móng Cái | Các ô đất thuộc dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà ở liền kề (Shop house) - Phường Trần Phú | Các lô đất thuộc SH1 | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Móng Cái | Các ô đất thuộc dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà ở liền kề (Shop house) - Phường Trần Phú | Các lô đất thuộc SH2 (Cổng chính Trung tâm thương mại) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Đoạn đường từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trụ sở Chính) - Đến khách sạn Biển Bắc | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Các Khu vực còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư Bắc Đại lộ hòa Bình (thuộc ô đất từ D01 đến D04) - Phường Trần Phú | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
48 | Thành phố Móng Cái | Đường Đại Lộ Hoà Bình - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến chân cầu Hòa Bình | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Móng Cái | Đường Hùng Vương - Phường Hòa Lạc | Từ Bưu Điện - Đến Đại Lộ Hòa Bình | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ gầm cầu Ka Long - Đến gầm cầu Hòa Bình | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ Cầu Hoà Bình - Đến Cảng Thọ Xuân | 11.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ giáp Cảng Thọ Xuân - Đến bảng tin bến phà | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Móng Cái | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Hòa Lạc | Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hữu Nghị | 45.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ Bưu điện - Đến giáp đường Lý Tự Trọng | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ Lý Tự Trọng - Đến gầm cầu Hoà Bình | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ gầm cầu Hoà Bình - Đến giáp phố Thọ Xuân | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ phố Thọ Xuân - Đến đường Hữu Nghị | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Móng Cái | Đường Lý Tự Trọng - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Móng Cái | Phố Võ Thị Sáu - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hồ Xuân Hương - Đến phố Chu Văn An | 10.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Móng Cái | Phố Chu Văn An - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến phố Đào Phúc Lộc | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoà Lạc - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Hùng Vương và Đến giáp đường Lý Tự Trọng | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Móng Cái | Phố Thống Nhất - Phường Hòa Lạc | Từ đường Lý Tự Trọng - Đến phố Chu Văn An | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Móng Cái | Phố Kim Đồng - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hùng Vương - Đến giáp Đại Lộ Hòa Bình | 17.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Móng Cái | Phố Trần Quốc Toản - Phường Hòa Lạc | Từ đường Lý Tự Trọng - Đến giáp Đại Lộ Hòa Bình | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Móng Cái | Đường Đào Phúc Lộc - Phường Hòa Lạc | Đường Đào Phúc Lộc Từ giáp thành đội - Đến giáp đường Hùng Vương | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Móng Cái | Đường Đào Phúc Lộc - Phường Hòa Lạc | Đoạn từ đường Đào Phúc Lộc - Đến ô 12 lô 14 Hoà Lạc | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Móng Cái | Phố Dân Sinh - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến đường Hữu Nghị | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Móng Cái | Phố Dân Chủ - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến đường Hữu Nghị | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Móng Cái | Phố Dân Tiến - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến phố Kim Liên | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Bội Châu - Phường Hòa Lạc | Từ phố Thọ Xuân - Đến Đến ô đất số 52 lô 10 Thọ Xuân và Đến đường Hữu Nghị | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoàng Văn Thủ - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Nguyễn Du | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Quý Đôn - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến phố Tháng Tám | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Móng Cái | Phố Thọ Xuân - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến cống Bình Thuận giáp Hải Xuân | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Chu Trinh - Phường Hòa Lạc | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Nguyễn Du | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Móng Cái | Phố Kim Liên - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Nguyễn Du - Đến giáp phố Lê Quý Đôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Móng Cái | Phố Trần Khánh Dư - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Hoàng Văn Thủ - Đến giáp đường Nguyễn Du | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Lợi - Phường Hòa Lạc | Từ giáp phố Lê Quý Đôn - Đến phố Dân Tiến | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Móng Cái | Phố Gốc Khế - Phường Hòa Lạc | từ phố Phan Bội Châu - Đến ô đất số 76 lô 6 Thọ Xuân | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Móng Cái | Phố Tháng Tám - Phường Hòa Lạc | Từ giáp phố Tháng Tám giáp phố Kim Liên - Đến đường Nguyễn Du | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Móng Cái | Phố Lý Thường Kiệt - Phường Hòa Lạc | Từ phố Tháng Tám - Đến đường Nguyễn Du | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Móng Cái | Phường Hòa Lạc | Các Khu vực còn lại Khu Thọ Xuân | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Móng Cái | Phường Hòa Lạc | Các Khu vực còn lại của Khu 1, Khu 2 | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Móng Cái | Khu nhà ở gia đình của quân khu 3 - Phường Hòa Lạc | Các ô đất bám đường gom Đại lộ hòa Bình | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Móng Cái | Khu nhà ở gia đình của quân khu 3 - Phường Hòa Lạc | Các ô đất còn lại của dự án | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Móng Cái | Phố Sông Mang - Phường Ka Long | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh - Đến hết lô 21 Ka Long | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Móng Cái | Phố Thiếu Phong - Phường Ka Long | Từ phố Sông Mang - Đến phố 5-8 | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Móng Cái | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ka Long | Từ đường Hùng Vương - Đến phố 5-8 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Móng Cái | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ka Long | Từ phố 5-8 - Đến phố Nguyễn Viết Xuân | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Móng Cái | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ka Long | Từ phố Sông Mang - Đến hết lô 21 Khu tự xây Ka Long | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Móng Cái | Phố Quang Trung - Phường Ka Long | Từ đường Yết Kiêu - Đến đường Hùng Vương | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Móng Cái | Phố Nguyễn Trãi - Phường Ka Long | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Móng Cái | Phố Bế Văn Đàn - Phường Ka Long | Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Đình Giót - Phường Ka Long | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Móng Cái | Phố Long Xuyên - Phường Ka Long | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Móng Cái | Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Ka Long | Từ cổng Công ty Hồng vận - Đến giáp phố Long Xuyên | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Móng Cái | Phố Phạm Hồng Thái - Phường Ka Long | Từ giáp đường Bế Văn Đàn - Đến giáp phố Phan Đình Giót | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Móng Cái | Phố Tô Vĩnh Diện - Phường Ka Long | Từ đường giáp tường trường Trần Phú - Đến giáp đường Lê Hữu Trác | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ka Long | Từ trường THPT Trần Phú - Đến giáp phố Châu Đốc | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Móng Cái | Phố Tô Hiệu - Phường Ka Long | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh - Đến đường Phạm Ngũ Lão | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Móng Cái | Phố 5/8 - Phường Ka Long | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh - Đến đường Phạm Ngũ Lão | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Đại Lộ Hòa Bình - Phường Trần Phú, Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh
Bảng giá đất tại đường Đại Lộ Hòa Bình, phường Trần Phú, thành phố Móng Cái, Quảng Ninh, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định giao dịch phù hợp.
Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 28.000.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị lớn của khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng cũng như các tiện ích công cộng. Đường Đại Lộ Hòa Bình là tuyến đường quan trọng nối liền cửa khẩu Bắc Luân với các khu vực chính trong thành phố, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cho thấy giá trị cao của đất tại đường Đại Lộ Hòa Bình, phường Trần Phú. Mức giá tại vị trí 1 phản ánh sự phát triển và vị trí chiến lược của khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Trần Phú - Phường Trần Phú
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Trần Phú, từ ngã ba Bưu điện đến Đại lộ Hòa Bình, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 67.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú, từ ngã ba Bưu điện đến Đại lộ Hòa Bình, có mức giá cao nhất là 67.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, phường Trần Phú, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Hùng Vương - Phường Trần Phú
Bảng giá đất của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Hùng Vương - Phường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương - Phường Trần Phú là 28.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần Bưu điện và Đại lộ Hòa Bình. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực nhờ vào cơ sở hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương - Phường Trần Phú, thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Triều Dương - Phường Trần Phú
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Triều Dương, từ giáp phố Thương Mại đến giáp phố Vạn Ninh, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Triều Dương, từ giáp phố Thương Mại đến giáp phố Vạn Ninh, có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các khu vực thương mại sầm uất và hạ tầng giao thông phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Triều Dương, phường Trần Phú, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Phố Đoàn Kết - Phường Trần Phú (Từ Đồn Biên Phòng Số 7 Đến Đại Lộ Hòa Bình)
Bảng giá đất của thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho đoạn phố Đoàn Kết, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn phố Đoàn Kết, từ Đồn Biên Phòng số 7 đến Đại lộ Hòa Bình, có mức giá là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đồng bộ của khu vực. Khu vực này gần các tuyến giao thông chính, các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây tăng cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực phố Đoàn Kết, thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị từng khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực cụ thể.