STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ QL 18 A sau nhà ông Sao - Đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Vương (Đê thôn 5) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 giáp nhà ông Tầm - Đến cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Loan - Đến nhà ông Nha thôn 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Thủ - Đến nhà bà Phồng thôn 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà sau nhà bà Phương - Đến nhà ông Chính thôn 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Bảo thôn 5 - Đến nhà bà Dung thôn 5 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Hưng (Hơn) - Đến nhà ông Tuất (thửa 262 BĐ 19) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hội - Đến sau nhà ông Ngư thôn 5 (thửa 413 BĐ 19) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lấn - Đến nhà bà Ảnh (thửa 443 BĐ 19) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Trong - Đến nhà ông Lợi (thửa 22 BĐ 29) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà bà Nhung Ngoan - Đến sau nhà ông Kỳ (thửa 89 BĐ 19) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thôn 5 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ QL 18 A sau nhà ông Sao - Đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Vương (Đê thôn 5) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 giáp nhà ông Tầm - Đến cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Loan - Đến nhà ông Nha thôn 5 | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Thủ - Đến nhà bà Phồng thôn 5 | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà sau nhà bà Phương - Đến nhà ông Chính thôn 5 | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Bảo thôn 5 - Đến nhà bà Dung thôn 5 | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Hưng (Hơn) - Đến nhà ông Tuất (thửa 262 BĐ 19) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hội - Đến sau nhà ông Ngư thôn 5 (thửa 413 BĐ 19) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lấn - Đến nhà bà Ảnh (thửa 443 BĐ 19) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Trong - Đến nhà ông Lợi (thửa 22 BĐ 29) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà bà Nhung Ngoan - Đến sau nhà ông Kỳ (thửa 89 BĐ 19) | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
26 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thôn 5 | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ QL 18 A sau nhà ông Sao - Đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn - Đến nhà ông Vương (Đê thôn 5) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ ngã 3 giáp nhà ông Tầm - Đến cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 4 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Loan - Đến nhà ông Nha thôn 5 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Thủ - Đến nhà bà Phồng thôn 5 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà sau nhà bà Phương - Đến nhà ông Chính thôn 5 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Bảo thôn 5 - Đến nhà bà Dung thôn 5 | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Hưng (Hơn) - Đến nhà ông Tuất (thửa 262 BĐ 19) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hội - Đến sau nhà ông Ngư thôn 5 (thửa 413 BĐ 19) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lấn - Đến nhà bà Ảnh (thửa 443 BĐ 19) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
37 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà ông Trong - Đến nhà ông Lợi (thửa 22 BĐ 29) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Từ sau nhà bà Nhung Ngoan - Đến sau nhà ông Kỳ (thửa 89 BĐ 19) | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
39 | Thành phố Móng Cái | Các vị trí thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thôn 5 | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Các Vị Trí Thôn 5 - Đoạn Từ QL 18A Sau Nhà Ông Sao Đến Ngã 3 Nhà Ông Tầm - Xã Hải Tiến (Xã Miền Núi)
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn từ QL 18A sau nhà ông Sao đến ngã 3 nhà ông Tầm, thuộc khu vực xã Hải Tiến (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ QL 18A sau nhà ông Sao đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) thuộc thôn 5 của xã Hải Tiến, có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực đất ở nông thôn tại đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tương đối cao trong khu vực do sự thuận lợi về vị trí gần tuyến quốc lộ chính và các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực thôn 5 xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.