STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ bám mương N12 (từ nhà ông Hiếu Khu Hồng Phong - Đến nhà bà Quế (vợ ông Đọ) bám đường bờ mương N12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Toàn - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống cửa ông Nam Khu Thượng Trung - Đến giáp mương N12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Đặng Văn Sỹ - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Nga | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống trạm y tế - Đến Mương N12 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết ngã 3 trước nhà ông Đáng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường bê tông đi Hải Yên - Đến hết nhà ông Từ Quốc Lực | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ bám mương N12 (từ nhà ông Hiếu Khu Hồng Phong - Đến nhà bà Quế (vợ ông Đọ) bám đường bờ mương N12 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Toàn - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hưng | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống cửa ông Nam Khu Thượng Trung - Đến giáp mương N12 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Đặng Văn Sỹ - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Nga | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống trạm y tế - Đến Mương N12 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết ngã 3 trước nhà ông Đáng | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường bê tông đi Hải Yên - Đến hết nhà ông Từ Quốc Lực | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ bám mương N12 (từ nhà ông Hiếu Khu Hồng Phong - Đến nhà bà Quế (vợ ông Đọ) bám đường bờ mương N12 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Toàn - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hưng | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống cửa ông Nam Khu Thượng Trung - Đến giáp mương N12 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Đặng Văn Sỹ - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Nga | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống trạm y tế - Đến Mương N12 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết ngã 3 trước nhà ông Đáng | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường bê tông đi Hải Yên - Đến hết nhà ông Từ Quốc Lực | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.