Bảng giá đất tại Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi đã được quy định rõ ràng trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố đặc biệt về hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Huyện Ba Tơ là một trong những khu vực nổi bật của tỉnh Quảng Ngãi, tọa lạc ở phía Tây Bắc của tỉnh, gần với các khu vực như huyện Trà Bồng và Mộ Đức.

Vị trí địa lý của huyện này mang đến lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế nông thôn và du lịch sinh thái. Khu vực này có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là rừng núi và các khu vực suối thác, phù hợp để phát triển các loại hình du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Tính đến hiện tại, hạ tầng giao thông tại Ba Tơ đang được chú trọng đầu tư với các tuyến đường được cải thiện, kết nối thuận tiện hơn với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận.

Quy hoạch khu vực cũng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là kế hoạch xây dựng các khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái. Những yếu tố này đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Tơ

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Huyện Ba Tơ hiện tại dao động trong khoảng từ 18.000 đồng/m2 đến 4.000.000 đồng/m2.

Mức giá đất cao nhất là 4.000.000 đồng/m2, chủ yếu áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch hoặc gần các trục giao thông chính. Giá đất thấp nhất là 18.000 đồng/m2, thường xuất hiện ở các khu vực nông thôn hoặc khu vực ít được đầu tư phát triển.

Giá đất trung bình tại Ba Tơ hiện nay là khoảng 381.053 đồng/m2, một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi. Trong khi đó, giá đất tại các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay Thị xã Đức Phổ thường dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 26.500.000 đồng/m2, cho thấy sự chênh lệch lớn về giá trị bất động sản giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành như Ba Tơ.

Việc đầu tư vào đất đai tại Huyện Ba Tơ hiện tại có thể xem là một lựa chọn hợp lý nếu nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài, đặc biệt là với những người muốn mua đất để ở hoặc đầu tư trung và dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá còn thấp như hiện tại, đây cũng là cơ hội để những nhà đầu tư nhạy bén có thể tham gia vào thị trường trước khi khu vực này thực sự bùng nổ về giá trị bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ không chỉ sở hữu những lợi thế về vị trí địa lý mà còn đang được chú trọng phát triển các dự án hạ tầng lớn.

Các dự án đường giao thông đang được triển khai với mục tiêu kết nối Ba Tơ với các khu vực trung tâm của tỉnh Quảng Ngãi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa. Điều này chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận, đặc biệt là trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, các dự án du lịch sinh thái tại Ba Tơ cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt và khí hậu mát mẻ, Ba Tơ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao. Sự phát triển này chắc chắn sẽ kéo theo nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, làm tăng giá trị đất tại các khu vực phù hợp.

Hơn nữa, với sự đầu tư vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Ba Tơ đang dần trở thành một điểm sáng trong xu hướng phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Đây là cơ hội lớn cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị bền vững và lợi nhuận lâu dài trong tương lai.

Ba Tơ, với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đang là một trong những khu vực có triển vọng phát triển bất động sản cao tại Quảng Ngãi.

Với mức giá đất hiện tại khá hợp lý, khu vực này là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm một nơi an cư lạc nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực với tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai, Huyện Ba Tơ chính là sự lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Tơ là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Tơ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Tơ là: 400.911 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
185

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ nhà ông Trương Văn Minh - đến nhà bà Phục 440.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
202 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 440.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
203 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 - Đến KDC số 8 (hết đường BTXM) 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
204 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
205 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Hồ Tôn Dung 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
206 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
207 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
208 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
209 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm Trần Toại - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ trung tâm Y tế - Đến giáp Hẻm 3 Trần Lương 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
210 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ Ngã 3 đường đi Ba Trang - Đến giáp ao cá nhà Ông Đá 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
211 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
212 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến cầu Nước Dong 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
213 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè suối nước Ren - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
214 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Nước Dong - Đến giáp xã Ba Bích 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
215 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - Đến Trung tâm Y tế huyện 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
216 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
217 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương - Đến nhà bà Ba 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
218 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
219 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Ba Chùa - Đến hết nhà ông Phạm Văn Dê 140.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
220 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
221 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Liếu 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
222 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - Đến nhà ông Tía 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
223 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường từ nhà Bà Đí - Đến nhà ông Chức 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
224 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đường từ quán bà Lê - Đến nhà ông Liếu 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
225 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa - Đến nhà ông Noa 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
226 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
227 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa - Đến cầu Suối Ghềm 88.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
228 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ giáp nhà Bà Múa - Đến hết địa phận thị trấn 88.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
229 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 72.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
230 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
231 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
232 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - đến cầu Nước Dong 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
233 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - đến Trung tâm Y tế huyện 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
234 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
235 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động - Đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Km18 - Đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) - Đến hết thôn Suối Loa 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) - Đến Km18. 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường vào cụm Công nghiệp Ba Động - Khu vực 2 - Xã Ba Động từ Ngã ba Quốc Lộ 24 - Đến Cụm Công nghiệp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ QL 24 - Đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) - Đến cầu treo Tân Long Trung và nhà cụ Trần Toại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường huyện (Ba Chùa Hành Tín Tây) - Khu vực 3 - Xã Ba Động Đoạn từ Bãi Ri - Đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Động 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Liên Đoạn từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) - Đến Km15 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên - Khu vực 2 - Xã Ba Liên 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Liên 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Thành Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ cây xăng xã Ba Thành - Đến giáp ranh giới xã Ba Cung 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) - Đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của WB3 thôn Trường An) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Thành Đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) - Đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Thành 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) - Đến cầu Nước Ren (nhà ông Lê Văn Mùi) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường tránh Đông - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ ngã 3 QL 24 - Đến cầu Nước Ren (mới) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ KM 24 + 900 - Đến cầu Nước Ray 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền tuyến đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung từ cuối xã Ba Chùa - Đến đầu địa phận xã Ba Thành 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Làng Giấy – Kà La - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ QL 24 đi Ba Thành 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Cung 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Ba Bích Đoạn từ dốc Lang Hang - Đến nhà ông Thiệu 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích từ nhà Ông Thiệu - Đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích Đoạn từ cầu Nước Niêng - Đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Bích 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang Đoạn từ nhà Ông Phạ - Đến Trụ sở UBND xã 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang Đoạn từ Suối Bà Ó - Đến nhà Ông Phạ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Giang Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến thôn Ba Nhà 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Giang 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 34+300 (nhà ông Éo) - Đến nhà ông Đùng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 34+800 (nhà bà Côi) - Đến Nhà văn hóa thôn Đồng Dinh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 35+800 (nhà bà Lan Bé) - Đến Nhà văn hóa thôn Nước Lang 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 37+700 - Đến cầu Sông Tô 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Đoạn từ Km35 + 950 - Đến cầu Pa Ó (thôn Kà La) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Đoạn từ đầu thôn Kà La - Đến cầu Suối Ghềm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Tổ 2, thôn Kà La - Khu vực 3 - xã Ba Dinh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km42+800 - Đến trạm Y tế xã 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ trạm Y tế xã - Đến Km 49+100 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 - Đến Km 41+100 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ QL 24 (nhà Ông A Xị) - Đến cầu treo thôn Làng Xi 2 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km42+200 (ngã 3 đường đi thôn Làng Mạ) - Đến trường THCS Ba Tô 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km42+250 (nhà Xuân Phượng) - Đến ngã ba xóm Ka Nin (Làng Mạ) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) - Đến hết phần đất nhà Ông Phạm Văn Mọc (thôn Mang Lùng 1) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km45 (nhà Ông Thắng) - Đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng 2) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô Đoạn từ nhà ông Ui - Đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô Đoạn từ nhà ông Thắng - Đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô Đoạn từ QL 24 Km43 đi vào xóm Nước Kon 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tô 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum - Đến giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa khu Tây) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi - Đến Km49+200 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 1 - Xã Ba Vì Đoạn nối QL 24 bao quanh chợ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 2 Đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 - Đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ mặt tiền chợ) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Vì Đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) - Đến hết địa phận xã Ba Vì 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường (điểm nối QL24) - Khu vực 2 - Xã Ba Vì từ ngã 3 Ba Vì - Đến cầu Ba Xa (trừđoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vì 150.000 - - - - Đất ở nông thôn