STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông | 260.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 260.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường BTXM - Đường Loại 3 - Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất mặt tiền đường BTXM, loại đường loại 3, tại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sĩ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) đến hết đường bê tông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường BTXM, thuộc loại đường loại 3, có mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực mặt tiền đường có giá trị đất tương đối cao trong đoạn này, phản ánh giá trị tiềm năng của khu vực đô thị tại thị trấn Ba Tơ, gần các cơ sở hạ tầng như nhà máy gạo và khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường BTXM. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.