14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 876.718 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3962

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 39, 40, 41, 42, 49, 50, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 71, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 97, 98, 105, 147, 154, 157, 167) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9102 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 9, 66, 67, 68, 69, 81, 82, 83, 104, 106, 107, 110, 111, 112, 114, 118, 119, 120, 121, 122, 128, 129, 132, 159, 160, 165, 166) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9103 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 103, 113, 126, 127, 135, 136, 137, 138, 139, 142, 143, 144, 148, 149, 155, 158, 161, 162. Phần còn lại của các thửa: 85, 86, 91, 94) - Phường Lê Lợi Các thửa còn lại 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9104 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 168, 169) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9105 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 168, 169, 170, 171) - Phường Lê Lợi Thửa 159 - Thửa 147 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9106 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 172) - Phường Lê Lợi Thuửa 172 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9107 Thành phố Vinh Lê Lợi - Khối 7 (Tờ 29, thửa: 20m đầu tiên bám mặt đường của thửa số 1) - Phường Lê Lợi Lê Lợi - Phan Bội Châu 27.500.000 - - - - Đất TM-DV
9108 Thành phố Vinh Lê Lợi - Khối 7 (Tờ 29, thửa: 20m đầu tiên bám mặt đường của thửa số 2) - Phường Lê Lợi 26.400.000 - - - - Đất TM-DV
9109 Thành phố Vinh Phan Bội Châu - Khối 7 (Tờ 29, thửa: 20m đầu tiên bám mặt đường của thửa số 1) - Phường Lê Lợi Công ty CP ô tô-cơ khí Nghệ An 13.750.000 - - - - Đất TM-DV
9110 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 13 (Tờ 30, thửa: 9, 10, 11) - Phường Lê Lợi Thửa 9 - Thửa 11 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9111 Thành phố Vinh Trường Chinh - Khối 13, 14 (Tờ 31, thửa: 4, 5, 7, 8, 10, 11, 17, 18, 22, 23, 25, 29, 30, 32, …, 42, 44, 45, 47, 48, 51, 52, 58, 64, 65, 73, 74, 82, 86, 98, …, 132. 20m đầu tiên bám mặt đường của các thửa 43, 81, 31(CTCP Bảo Lâm), 99 (Tổng CT đường sông miền Nam)) - Phường Lê Lợi thửa 4 - thửa 86 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
9112 Thành phố Vinh Đường QH 12m - Khối 13 (Tờ 31, thửa: 31 (CTCP Bảo Lâm). 20m đầu tiên bám mặt đường các thửa 6, 99 (Tổng CT đường sông miền Nam)) - Phường Lê Lợi Trường Chinh - Đường sắt Bắc Nam 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9113 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 49, 50, 56, 57, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, Lô 2 thuộc Khu QH F19.163) - Phường Lê Lợi Trường Chinh - Thửa 131 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9114 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 76, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 162) - Phường Lê Lợi Trường Chinh - Thửa 97 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9115 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 12, 53, 54, 55, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 77, 78, 79, 80, 133, 134, 135, 136, 137, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 278) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9116 Thành phố Vinh Đường Trường Chinh - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 164) - Phường Lê Lợi Trường chinh 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
9117 Thành phố Vinh Đường Nội khối - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 210, 100) - Phường Lê Lợi Trường Chinh - Thửa 85 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9118 Thành phố Vinh Đường QH 12.00 m - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 184, 190, 199, 200) - Phường Lê Lợi Khu quy hoạch chia lô đất ở Công ty CPXDĐT 492 4.675.000 - - - - Đất TM-DV
9119 Thành phố Vinh Đường QH 12.00 m - Khối 14 (Tờ 31, thửa: 191, 192, 193, 194, 195, 201, 202, 203, 204, 205) - Phường Lê Lợi Khu quy hoạch chia lô đất ở Công ty CPXDĐT 492 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9120 Thành phố Vinh Nguyễn Đình Chiểu - Khối 16 (Tờ 32, thửa: 1, 2, 5, 7, 32, 33, 60, 61, 78, 86, 98, 109, 110, 129, 137, 184, 191, 198, 205, 210, 223, 253, 256) - Phường Lê Lợi Thửa 1 - Thửa 137 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
9121 Thành phố Vinh Nguyễn Đình Chiểu - Khối 16 (Tơ 32, thửa: 175) - Phường Lê Lợi Thửa 1 - Thửa 137 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9122 Thành phố Vinh Đường QH 18m - Khối 16 (Tờ 32, thửa: 131, 132, 133, 135, 136, 138, 143, 144, 145, 146, 151, 152, 227, 230, 248) - Phường Lê Lợi Thửa 131 - Thửa 146 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9123 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 32, thửa: Các lô QH: từ lô số 01 đến lô số 22 thuộc Khu QH tập thể F19) - Phường Lê Lợi Khu QH tập thể F19 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9124 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 16 (Tờ 32, thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, , 59, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 85, 141, 148, 150, 155, 159, 160, 165, 172, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 206, 207, 208, 209, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 250) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9125 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14, 16 (Tờ 32, thửa: 3, 6, 8, 9, 34, 35, 62, 63, 79, 80, 99, 100, 101, 102, 111, 112, 113, 114115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 127, 128, 139, 140, 147, 153, 154, 176, 225, 226, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9126 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15, 16 (Tờ 32, thửa: 81, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 163, 174, 231, 224, 247) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9127 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15, 16 (Tờ 32, thửa: 126, 130, 149, 156, 157, 158, 161, 162, 167, 168, 169, 170, 171, 228, 229 251, 252, 255, 257) - Phường Lê Lợi Các thửa còn lại 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9128 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khối 15 (Tờ 32, thửa: 280, 281) - Phường Lê Lợi 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
9129 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 32, thửa: 267, 268, 269, 270) - Phường Lê Lợi Khu quy hoạch tái định cư F19 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9130 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 32, thửa: 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9131 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15 (Tờ 32, thửa: 284, 285, 286) - Phường Lê Lợi 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9132 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 16 (Tờ 33, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 44, 45, 46, 47, 48, 52, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 72, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 90, 91, 92, 96, 97, 102, 136, 137, 138, 139, 140, 147) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9133 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7, 16 (Tờ 33, thửa: 6, 7, 8, 10, 19, 41, 103, 104, 133) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9134 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 16 (Tờ 33, thửa: 151, 152) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9135 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 33, thửa: 148, 149) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9136 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 16 (Tờ 33, thửa: 151, 152, 153, 154, 155, 156) - Phường Lê Lợi Thửa 151 - Thửa 155 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9137 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 16 (Tờ 33, thửa: 148) - Phường Lê Lợi 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
9138 Thành phố Vinh Đường QH 18m - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 4, 5, 114, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225) - Phường Lê Lợi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9139 Thành phố Vinh Đ. Hoàng Xuân Hãn - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 10, 18, 19, 24, 25, 33, 38, 40, 41, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 58, 64, 65, 66, 71, 72, 78, 79, 85, 86, 93, 99, 107, 122, 129, 136, 141, 147, 148, 155, 160, 161, 167, 168, 227, 235) - Phường Lê Lợi 4.675.000 - - - - Đất TM-DV
9140 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 112, 119) - Phường Lê Lợi 5.225.000 - - - - Đất TM-DV
9141 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6, 7 (Tờ 34, thửa: 1, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 37, 39, 42, 43, 46, 50, 51, 52, 54, 59, 60, 61, 67, 68, 73, 74, 75, 80, 81, 87, 88, 89, 94, 95, 100, 101, 102, 108, 113, 132, 137, 142, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 228, 229, 230, 232, 233, 234, 236, 237, 238, 240, 242) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9142 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6, 7 (Tờ 34, thửa: 2, 36, 44, 45, 53, 63, 69, 70, 77, 84, 91, 130, 226, 231, 241) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9143 Thành phố Vinh Đường Hoàng Xuân Hãn - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 247, 248) - Phường Lê Lợi 4.675.000 - - - - Đất TM-DV
9144 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 244) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9145 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 243) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9146 Thành phố Vinh Đường Hoàng Xuân Hãn - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 251, 252) - Phường Lê Lợi 4.675.000 - - - - Đất TM-DV
9147 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 245, 246, 390, 391, 392) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9148 Thành phố Vinh Đường QH 18.00 m - Khối 6 (Tờ 34, thửa: 123, 124, 131) - Phường Lê Lợi 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9149 Thành phố Vinh Lê Lợi - Khối 7 (Tờ 35, thửa: 3, 8, 13, 14, 19, 20, 27, 28, 36, 37, 44, 45, 54, 55. 20m đầu tiên bám mặt đường của các thửa 1, 2, 4) - Phường Lê Lợi Thửa 1 - Chu Văn An 25.850.000 - - - - Đất TM-DV
9150 Thành phố Vinh Chu Văn An - Khối 5, 6 (Tờ 35, thửa: 42, 43, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 60, 62, 64) - Phường Lê Lợi Lê Lợi - Thửa 60 7.150.000 - - - - Đất TM-DV
9151 Thành phố Vinh Đường QH 18m - Khối 6 (Tờ 35, thửa: 5, 6, 7, 9, 10, 12, 56, 59, 61) - Phường Lê Lợi Thửa10 - Lê Lợi 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9152 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 35, thửa: 11, 15, 16, 17, 18, 23, 24, 25, 32, 33, 34, 40, 41, 58, 63) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9153 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 35, thửa: 21, 22, 29) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9154 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 35, thửa: 26, 30, 31, 38, 39, 46, 47) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9155 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 6 (Tờ 35, thửa: 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 198, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196) - Phường Lê Lợi Khu QH chia lô đất ở Công ty Cenco4 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9156 Thành phố Vinh Nguyễn Trường Tộ - Khối 36 (Tờ 12, 13, thửa: 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52., 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 88) - Phường Lê Lợi Đường sắt Bắc nam - Trường Chinh 8.800.000 - - - - Đất TM-DV
9157 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 12, 13 (Tờ 36, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, , 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 28, 30, 37, 38, 42, 45, 70, 74, 80, 81, 84, 91, 92, 93, 94, 95, 97) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9158 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 12 (Tờ 36, thửa: 27, 28, 29, 34, 73, 76, 77, 78, 83, 85, 86, 89) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
9159 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 12, 13 (Tờ 36, thửa: 22, 24, 31, 33, 36, 41, 64, 65, 67, 68, 69, 71, 72, 75, 79, 82, 87, (90 tách thửa 27), (thửa 90 tách từ thửa 36), 96) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9160 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 13 (Tờ 36, thửa: 100, 101) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9161 Thành phố Vinh Lý Thường Kiệt - Khối 8 (Tờ 37, thửa: 20m đầu tiên bám mặt đường của các thửa 117, 131) - Phường Lê Lợi Góc 2 mặt đường 16.500.000 - - - - Đất TM-DV
9162 Thành phố Vinh Lý Thường Kiệt - Khối 8 (Tờ 37, thửa: 118, 124, 134, 153, 154, 166, 187, 188, 189) - Phường Lê Lợi 14.850.000 - - - - Đất TM-DV
9163 Thành phố Vinh Trường Chinh - Khối 12, 13 (Tờ 37, thửa: 75, 130) - Phường Lê Lợi Góc 2 mặt đường 13.200.000 - - - - Đất TM-DV
9164 Thành phố Vinh Trường Chinh - Khối 8, 12, 13, 14 (Tờ 37, thửa: 1, 4, 8, 9, 10, 23, 24, 28, 29, 42, 43, 44, 56, 57, 58, 69, 71, 72, 76, 77, 82, 83, 88, 89, 93, 94, 99, 100, 149, 150, 160, 173, 178. 20m đầu tiên bám mặt đường của thửa 92, Các lô: Lô số 01, 02, 03, 04 thuộc khu QH xén dắm đất ở khối 13) - Phường Lê Lợi Thửa 1 - Thửa 178 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
9165 Thành phố Vinh Nguyễn Trường Tộ - Khối 12, 13 (Tờ 37, thửa: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 116, 125, 126, 127, 128, 129, 140) - Phường Lê Lợi Thửa 104 - Trường Chinh 8.800.000 - - - - Đất TM-DV
9166 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8 (Tờ 120, 122) - Phường Lê Lợi 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
9167 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8 (Tờ 37, thửa: 5, 164, 165, 175, 180) - Phường Lê Lợi 5.775.000 - - - - Đất TM-DV
9168 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 13, 14 (Tờ 37, thửa: 2, 3, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 22, 27, 31, 35, 36, 37, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 86, 139, 146, 147, 148, 158, 159, 171, 172, 177, 181, 182, 184, 185, 186) - Phường Lê Lợi 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9169 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 37, thửa: 17, 18, 19, 20, 21, 26, 30, 32, 33, 34, 38, 39, 40, 54, 55, 61, 62, 73, 78, 84, 87, 90, 91, 97, 98) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9170 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8, 13 (Tờ 37, thửa: 59, 60, 64, 65, 66, 67, 85, 95, 101, 102, 103, 112, 113, 114115, 119, 121, 123, 183. Các Lô số 05, 06 thuộc khu QH xen dắm đất ở khối 13) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9171 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 13 (Tờ 37, thửa: 63, 74, 79, 136, 137, 138, 144, 145, 155, 156, 157, 167, 168, 169, 170, 176, 190, 191. Các lô số: 07, 8, 9, 10, 11 thuộc khu QH xen dắm đất ở khối 13) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9172 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 37, thửa: 194) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9173 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8 (Tờ 37, thửa: 193) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9174 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 12 (Tờ 37, thửa: 195, 196) - Phường Lê Lợi 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9175 Thành phố Vinh Lý Thường Kiệt - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 87, 95, 96, 104, 105, 106, 118, 124, 131, 133, 142, 158, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 283, 284, 285) - Phường Lê Lợi Thửa 87 - Thửa 194 14.300.000 - - - - Đất TM-DV
9176 Thành phố Vinh Nguyễn Đình Chiểu - Khối 15 (Tờ 38, thửa: 5, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 21, 25, 26, 29, 30, 146) - Phường Lê Lợi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9177 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 132) - Phường Lê Lợi 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
9178 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15 (Tờ 38, thửa: 10, 152, 153, 154) - Phường Lê Lợi 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9179 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 38, thửa: 88, 97, 107, 140, 141, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 232) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9180 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 14 (Tờ 38, thửa: 4, 227, 228, 229, 230, 231, 282, 286) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9181 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 8, 15 (Tờ 38, thửa: 1, 2, 3, 8, 9, 16, 22, 23, 32, 33, 37, 40, 41, 47, 53, 58, 59, 65, 71, 72, 80, 81, 83, 89, 138, 139, 147, 148, 149, 156, 157, 281) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9182 Thành phố Vinh Khu QH chia lô xen dắm - Khối 8 (Tờ 38, thửa: Lô 04, 05, 06, 07, 08 (chưa tính tiền cơ sở hạ tầng) QH chia lô xen dắm khối 8) - Phường Lê Lợi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9183 Thành phố Vinh Khu QH chia lô xen dắm - Khối 8 (Tờ 38, thửa: Lô 01, 02, 03, 09, 10, 11, 12 (chưa tính tiền cơ sở hạ tầng)QH chia lô xen dắm khối 8) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9184 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 67, 77, 85, 246, 264, 278) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9185 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 28, 34, 35, 39, 84, 91, 92, 93, 100, 101, 102, 108, 109, 110, 121, 247, 248) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9186 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 56, 57, 62, 63, 64, 68, 69, 76, 78, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 442, 243, 244, 245, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9187 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 296, 297, 298, 299, 300) - Phường Lê Lợi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9188 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9189 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 3030, 304, 301) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9190 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 302) - Phường Lê Lợi 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
9191 Thành phố Vinh Chu Văn An - Khối 5 (Tờ 39, thửa: 101, 116, 117, 118, 122, 123, 125, 142 ) - Phường Lê Lợi Lý Thường Kiệt - thửa 118 7.150.000 - - - - Đất TM-DV
9192 Thành phố Vinh Nguyễn Đình Chiểu - Khối 15 (Tờ 39, thửa: 15, 21, 22, 27, 32, 33, 39, 45, 46, 51, 52, 53, 58, 59, 60, 61, 62, 66, 67, 72, 73, 79, 80, 81, 87, 88, 89, 92, 93, 94, 97, 98, 102, 103, 107, 108, 109, 112, 113, 114, 115, 120, 137, 138, 139, 140) - Phường Lê Lợi Thửa 15 đến đường Chu Văn An - Chu Văn An 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9193 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15 (Tờ 39, thửa: 77, 82, 83, 84, 86, 90, 95, 96, 99, 100, 104, 105, 110, 141) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
9194 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15 (Tờ 39, thửa: 1, 2, 6, 11, 16, 17, 23, 28, 34, 40, 41, 47, 50, 54, 55, 63, 64, 68, …, 71, 74, 75, 76) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
9195 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khối 15 (Tờ 39, thửa: 137, 138, 340, ) - Phường Lê Lợi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
9196 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 15 (Tờ 39, thửa: 141) - Phường Lê Lợi 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
9197 Thành phố Vinh Chu Văn An - Khối 5, 6 (Tờ 40, thửa: 17, 43) - Phường Lê Lợi Lê Lợi - Trường tiểu học 7.150.000 - - - - Đất TM-DV
9198 Thành phố Vinh Chu Văn An - Khối 5, 6 (Tờ 40, thửa: 22, 23, 32, 33, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 51, 52, 53, 58, 59, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 86, 87, 88, 94, 102, 103, 104, 110, 119, 120, 128, 138, 143, 150, 152, 213, 217) - Phường Lê Lợi Lê Lợi 5.775.000 - - - - Đất TM-DV
9199 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 5 (Tờ 40, thửa: 159, 172, 182, 186, 192, 200) - Phường Lê Lợi 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
9200 Thành phố Vinh Đ. Hoàng Xuân Hãn - Khối 6 (Tờ 40, thửa: 5, 7, 16) - Phường Lê Lợi 4.125.000 - - - - Đất TM-DV