Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) - Phường Hưng Dũng Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Quy Hoạch - Khối Trung Đô

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) - Phường Hưng Dũng, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư và phát triển bất động sản trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Khối Trung Đô, Thành phố Vinh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) - Phường Hưng Dũng 11.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) - Phường Hưng Dũng 6.050.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Khối Trung Đô (Thửa 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 244, 245, 247, 249, 251 Tờ 22) - Phường Hưng Dũng 5.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện