Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Đông Hải; Cát Liễu; Hiếu Hạp (Các thửa: 141, 178, 176, 175, 197, 196, 195, 212, 211, 228, 227, 226, 180, 179, 199, 198, 215, 230, 229, 457, 458, 239, 238, 277, 473, 273 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 141 - Thửa đất số 454 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2402 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Đông hải (Các thửa bám đường: 166, 177, 160, 464, 151, 116, 101, 79, 60, 10, 61, 468, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Thu Thửa 166 - Thửa 468 450.000 - - - - Đất SX-KD
2403 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Hải; Cát Liễu; Hiếu Hạp (Các thửa: 40, 117, 134, 471, 398, 399, , , 420, , 466, 41, 42, 62, 63, 82, 48, 69, 91, 92, 459, 59, 100, 126, 157, 470, 173, 191, 109, 476, 477, 474, 470, 157, 149, 472 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 166 - Thửa đất số 134 425.000 - - - - Đất SX-KD
2404 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Cát Liễu (Thửa 421, 422, 381, 331, 302, 380, 355, 400, 258, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 258 - Thửa đất số 422 500.000 - - - - Đất SX-KD
2405 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Hải; Cát Liễu; Hiếu Hạp (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 11, 12, 13, 14, 15, 01, 5, 405, 123, 92, 460, 461, 462, 115, 133, 148, 249, 150, 165, 96, 97, 379, 441, 444, 401, 402, 356, 467, 455, 93, 465, 469, 278. Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Thu Khối Đông Hải - Khối Hiếu Hạp 400.000 - - - - Đất SX-KD
2406 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 24, 25, 26, 14, 352, 353, 463 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Đường dọc số III - Ngã tư Hiếu Hạp 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2407 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa đất số: 55, 67, 66, 65, 64, 63, 83, 82, 81, 80, 79, 77, 75, 92, 91, 104, 102, 116, 101, 115, 114, 113, 133, 71, 59, 60, 50, 51, 38, 39, 355, 356, 19, 20, 21, 06, 07, 08, 09, 326, 366, 367, 368, 362, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 25 - Thửa đất số 368 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2408 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Thửa: 44, 45 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Ngã tư Hiếu Hạp - Phường Nghi Hương 600.000 - - - - Đất SX-KD
2409 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp (Các thửa đất bám các trục đường bê tông và các thửa thuộc khu đấu giá Hiếu Hạp, xen ghép vị trí 4: 01, 3, 441, 34, 35, 48, 49, 57, 37, 4, 370, 373, 117, 118, 135, 145, 161, 162, 163, 179, 197, 219, 358, 359, 241, 242, 259, 260, 261, 33, 44, 448, 449. Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 500.000 - - - - Đất SX-KD
2410 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp (Thửa 376, 285, 307, 360 , 459, 460, 84, 354, 94, 93, 365, 371, 372, 374, 56, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 377, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 500.000 - - - - Đất SX-KD
2411 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp (Thửa 378, 379, 389, 391, 392, 400, 401, 402, 403, 404, 406, 405, 407, 408, 422, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 409, 541 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 500.000 - - - - Đất SX-KD
2412 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp (Thửa 413, 411, 412, 410, 417, 409, 419, 420, 424, 421, 423, 434, 435, 414, 415, 416, 425, 426, 427, 428, 429, 432, 433, 430, 431, 439, 438, 437, 436, 440, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 500.000 - - - - Đất SX-KD
2413 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hiếu Hạp (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 361, 98, 164, 165, 134, 144, 160, 177, 178, 240, 273, 274, 363, 284, 305, 295, 306, 443, 444, 357, 277, 382, 287, 450, 275, 418. 467, 468, 480, 481, 482, 511, 512, 513, 358, 359, 469, 470, 467, 468, 471 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 450.000 - - - - Đất SX-KD
2414 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 30, 34 (Góc bám đường dọc số II') Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.250.000 - - - - Đất SX-KD
2415 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 11, 12, 20, 21, 31, 33, 36, 37 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2416 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Hiếu Hạp (Thửa 3, 4, 5, 6, 16, 17, 18, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 20 - Đường ngang số 8 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2417 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 22 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Trường PT TH Cửa Lò II - Trường PT TH Cửa Lò II 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2418 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 1, 2, 14, 15, 23, 24, 25, 32, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 01 - Thửa đất số 32 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2419 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 7, 8, 9, 10, 19 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 07 - Thửa đất số 192 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2420 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Thửa 260, 235, 252, 269 (Góc 20x20m bám đường đường Sào Nam) Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2421 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Các thửa: 18, 33, 32, 48, 47, 64, 63, 62, 80, 79, 94, 93, 109, 108, 120, 119, 135, 134, 133, 148, 146, 163, 162, 161, 174, 173, 188, 187, 197, 196, 195, 216, 215, 225, 224, 223, 236, , 253, 31, 30, 46, 45, 61, 78, 77, 92, 106, 105, 117, 116, 131, 144, 15 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 18 - Thửa đất số 251 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2422 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Nam Phượng (Thửa 254, 255, 256, 257, 243, 244, 245, 246, 247, 249, 250, 232, 233, Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 253 - Thửa đất số 233 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2423 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Nam Phượng (Thửa: 19, 34, 273, 271 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 192 - Thửa đất số 34 750.000 - - - - Đất SX-KD
2424 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông dân cư - Khối Nam Phượng (Thửa 285 đến 303 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Thu Cách đường QL 46 300m về phía tây - Đường QH 400.000 - - - - Đất SX-KD
2425 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Nam Phượng, Hòa Đình (Thửa: 497, 404, 405, 498, 375, 376, 377, 502, 503, 379, 380, 500, 501, 109 Tờ bản đồ số 22) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 404 - Thửa đất số 504 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2426 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hòa Đình (Thửa: 17, 63 Tờ bản đồ số 22) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 179 - Thửa đất số 83 425.000 - - - - Đất SX-KD
2427 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hòa Đình (Các thửa nằm kẹp giữa: 64, 43, 18 Tờ bản đồ số 22) - Phường Nghi Thu Khối Hoà Đình - Khối Hoà Đình 400.000 - - - - Đất SX-KD
2428 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hòa Đình (Các thửa: 36, 37, 03, 04, 54, 73, 19, 40, 59, 74, 96, 109, 124, 55 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 36 - Thửa đất số 124 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2429 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hòa Đình (Thửa: 16, 17, 01 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 166 - Thửa đất số 01 450.000 - - - - Đất SX-KD
2430 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hòa Đình (Các thửa: 60, 82, 116, 132, 166, 182, 203, 254, 232, 181, 165, 153, 115, 101, 81, 180, 179, 178, 196, 195, 223, 245, 267, 176, 177, 162, 163, 148, 149, 111, 97, 143, 244, 250, 542, 541, 543, 547, 128, 549, 550, 551, 545, 540, 541, 542. Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 42 - Thửa đất số 143 425.000 - - - - Đất SX-KD
2431 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hòa Đình (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 201, 522, 523, 146, 145, 127, 539, 110, 79, 80, 83, 53, 544, 126, 108, 536, 183, 546, 547, 248, 544. Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Khối Hoà Đình - Khối Hoà Đình 400.000 - - - - Đất SX-KD
2432 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Cát Liễu (Các thửa: 11, 12, 32, 169, 188, 189, 56, 78, 152, 150, 186, 167, 288, 314, 289, 290, 335, 336, 337 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 11 - Thửa đất số 167 425.000 - - - - Đất SX-KD
2433 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Cát Liễu (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 09, 30, 33, 13, 34, 81, 80, 130, 154, 208, 03, 127, 166. Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Thu Khối Cát Liễu - Khối Cát Liễu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2434 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Các thửa: 32, 22, 23, 24, 18, 19, 20, 21, 14, 15, 16, 10, 11, 12, 04, 05, 02, 01, 180 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Thu Nhà Máy Sữa - Thửa 180 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2435 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Nam Phượng (Các thửa: 07, 13, 196, 197, 198, 199, 200 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 07 - Thửa đất số 197 450.000 - - - - Đất SX-KD
2436 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Thửa 05, 06, 07, 08, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thủy 300.000 - - - - Đất SX-KD
2437 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 148, 147, 174, 175, 204, 237, 266, 268, 309, 377, 378, 426, 410, 411. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 104 - thửa 268 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2438 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 40, 278, 23, 39, 315, 316, 79, 80, 311, 104, 38, 311, 315, 316, 357, 363, 364, 383, 384. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Cảng Cửa Lò - Thửa 104 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2439 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Khối 1, Khối 3) - Khối 1, 3 (Thửa 281, 17, 29, 30, 50,73, 94, 96, 121, 143, 169, 170, 198, 287, 264, 275, 265, 235, 200, 199, 172, 320, 321, 125, 74, 32, 31, 18, 08, 98, 371, 372, 373, 233, 391, 392, 393, 141, 415, 416, 404, 405. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Thửa đất số 281 - Thửa đất số 08 550.000 - - - - Đất SX-KD
2440 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 420.000 - - - - Đất SX-KD
2441 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối 1, 2, 3 - Khối 1, 2,3 (Thửa 197, 232, 231, 229, 230, 228, 226, 253, 290, 254, 255, 256, 289, 257, 258, 259, 233, 288, 193, 380, 381, 382, 193, 374, 375, 385, 386, 387, 397, 398, 380, 381, 379, 282, 394, 395, 396, 399, 400. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 197 - thửa 273.....233 360.000 - - - - Đất SX-KD
2442 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 300.000 - - - - Đất SX-KD
2443 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 113, 114, 115, 116, 117, 119, 120, 123, 131, 132, 133, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 337, 338, 159, 322, 323, 161, 317, 318, 319, 163, 164, 165, 166, 355, 356, 367, 368, 195, 332, 333, 334, 166, 407, 408, 390. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 300.000 - - - - Đất SX-KD
2444 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 167, 176, 177, 178, 179, 330, 331, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 313, 314, 189, 190, 191, 192, 193, 332, 333, 334, 195, 203, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 367, 368. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 300.000 - - - - Đất SX-KD
2445 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 227, 234, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 324, 325, 248, 249, 250, 251, 261, 263, 269, 270, 270, 271, 272, 274, 276, 277, 280, 283, 284,292, 293, 307, 344, 345 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 300.000 - - - - Đất SX-KD
2446 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 04, 06, 03, 12, 156, 10, 11, 16, 18, 15, 17, 24, 25, 157, 33, 159, 30, 158, 37, 38, 40, 32, 43, 42, 50, 51, 49, 123, 54, 58, 56, 61, 63, 62, 64, 69, 70, 71, 72, 74, 78, 77, 79, 153, 154, 31 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy thửa 04 - thửa 142 360.000 - - - - Đất SX-KD
2447 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 155, 86, 92, 91, 95, 97, 103, 106, 107, 117, 129, 57, 36, 45, 80, 87, 93, 98, 104, 109, 111, 118, 119, 130, 137, 133, 125, 124, 132, 122, 131, 141, 142, 82, 83, 84, 85 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy thửa 04 - thửa 142 360.000 - - - - Đất SX-KD
2448 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 01, 02, 05, 08, 09, 13, 14, 19, 20, 23, 26, 27, 35, 39, 41, 46, 48, 52, 53, 55, 60, 66, 67, 68, 73, 76, 81, 88, 89, 90, 94, 96, 99, 101, 102, 105, 108, 110, 112, 113, 114, 115, 116, 120, 121, 126, 127, 128, 134, 135, 138, 139, 140, 143, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy Khối 2 - Khối 9 300.000 - - - - Đất SX-KD
2449 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 81, 82 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy thửa 81 - thửa 82 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2450 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 38; 39; 118; 154; 192 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2451 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 1,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 34, 78, 35, 103, 37, 113, 79, 151, 115, 943, 187, 189, 230, 235, 236, 277, 279, 942, 117, 186, 152, 280, 321, 322, 323, 362, 361, 363, 396, 397, 428, 429, 484, 515, 958, 960, 959, 1106, 1107. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 600.000 - - - - Đất SX-KD
2452 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 80, 116, 903, 902, 153, 190, 191, 237, 324, 238, 239, 281, 193 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 500.000 - - - - Đất SX-KD
2453 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 224, 225, 226, 227, 272, 274, 316, 946, 947, 355, 356, 389, 390, 925, 392, 420, 422, 421, 423, 424, 450, 476, 477, 478, 508, 537, 543, 536, 566, 565, 567, 568, 592, 1024, 1025, 1026, 1009, 1010, 538, 956, 1143, 1144, 1093, 1077, 1078. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 420.000 - - - - Đất SX-KD
2454 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 420.000 - - - - Đất SX-KD
2455 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 18, 17, 19, 60, 61, 98, 99, 97, 100, 134, 135, 133, 136, 139, 168, 169, 170, 961, 962, 209, 210, 212, 256, 257, 258, 259, 298, 299, 260, 300, 301, 302, 341, 1118, 1119, 1131, 1132, 1133, 1141, 1142, 1120, 1121. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2456 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 342, 296, 234, 236, 237, 375, 336,, 337338, 339, 340, 343, 377, 375, 376, 378, 380, 381, 344, 345, 346, 347, 950, 348, 349, 302, 303, 304, 305, 306, 266, 267, 222, 223, 912, 1059, 1060. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2457 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 913, 181, 182, 183, 148, 149, 112, 914, 150, 185, 184, 921, 271, 270, 269, 268, 309, 307, 926, 410, 411, 442, 443, 468 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2458 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 469, 409, 408, 439, 436, 435, 460, 459, 909, 434, 433, 430, 431, 432, 402, 404, 922, 407, 372, 374, 736, 737, 738, 1102, 1103. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2459 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 742, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 755, 756, 757, 795, 796, 797, 845, 844, 843, 841, 754, 752, 748, 746, 745, 744, 743, 741, 740, 1042, 1043, 1044. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2460 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 782, 781, 780, 824, 825, 823, 873, 822, 872, 870, 871, 869, 868, 867, 866, 812, 811, 810, 863, 864, 865, 372, 374, 950, 147, 992, 993 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2461 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 62, 1029, 1030, 164, 163, 1061, 1062, 1112, 1113. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2462 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 966, 967, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 101, 102, 951, 952, 953, 104, 106, 107, 108, 109, 120, 982, 983, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2463 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 131, 132, 137, 138, 963, 964, 965, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 162, 164, 165, 166, 167, 175, 176, 177, 179, 180, 194, 195, 196, 1034, 1035. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2464 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 197, 198, 199, 980, 981, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 215, 216, 217, 219, 220, 221, 228, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 245, 255, 261, 262, 264, 265, 275, 945, 920. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2465 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 276, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 957, 290, 291, 292, 293, 294, 297, 326, 327,328, 310, 311, 312, 313, 314, 319, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 1054, 1055, 1056. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2466 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 332, 333, 335, 350, 351, 352, 353, 354, 358, 359, 360, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 373, 382, 383, 385, 386, 387, 388, 389, 393, 394, 399, 400, 401, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 360.000 - - - - Đất SX-KD
2467 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 403, 405, 412, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 426, 427, 437, 438, 956, 440, 441, 974, 975, 445, 446, 447, 448, 449, 452, 453, 454, 455, 457, 458, 461, 462, 463, 464, 1021, 1022, 1023, 1074, 1075, 1076. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2468 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 465, 466, 467, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 479, 481, 482, 483, 485, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 500, 502, 503, 504, 506, 507, 511, 512, 514, 1027, 1028, 1122, 1123, 1124, 1085, 186, 1039, 1040, 1069. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2469 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 516, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 954, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 539, 540, 541, 542, 544, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 1053, 1064, 1065, 1066, 1067 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2470 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 583, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 595, 596, 597, 598, 599 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2471 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 622, 623, 624, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2472 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 640, 641, 644, 645, 647, 651, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 948, 672, 673, 674, 675, 676, 677, 679, 163, 73, 671, 948, 1152, 1153, 1208, 1207, 1203, 1204, 1205, 1206. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2473 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 680, 681, 683, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702, 703, 704, 713, 714, 716, 717, 719, 720, 725, 726, 727, 994, 995 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2474 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 728, 729, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 747, 749, 750, 751, 753, 760, 761, 762, 763, 764, 766, 768, 769, 770, 771, 773, 774, 775, 776, 777, 778, 779, 782, 784, 785, 786, 787, 788, 1045, 1046, 1047, 955, 1096, 1097, 1050. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2475 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 789, 790, 791, 792, 794, 798, 799, 800, 801, 802, 803, 804, 805, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 820, 826, 827, 828, 829, 830, 931, 832, 833, 834, 835, 837, 1079, 1080, 1041, 1042, 1045, 1046, 1084, 1083, 1212, 1211, 1196, 1197. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2476 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 838, 839, 840, 842, 857, 874, 875, 876, 877, 879, 880, 881, 883, 884, 885, 886, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 907, 908, 911, 915, 923, 924, 927, 931, 937, 945, 946, 831, 855, 1006, 1005, 1004, 1003, 1053, 1054. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2477 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 08, 10, 12, 13, 22, 27, 35, 34, 153, 36, 45, 46, 47, 59, 66, 68, 03, 04, 48, 178, 179, 168, 169, 180, 181. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 06 - thửa 68 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2478 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 79, 80, 88, 89, 93, 127, 128, 144, 137, 171, 172. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 79 - thửa 144 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2479 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 145 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa số 145 - Giáp tờ 12 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2480 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 1; 7 (Thửa 18, 19, 24, 29, 30, 160, 33, 38, 39, 40, 51, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 85, 86, 164, 165, 97, 98, 108, 109, 122, 123, 133, 134, 135, 162, 163, 141, 142, 149, 150, 151, 152, 160, 162, 163, 186, 187, 188, 170, 185, 184. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 14 - thửa 151, giáp tờ 12 750.000 - - - - Đất SX-KD
2481 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 07, 11, 15, 16, 20, 25, 26, 32, 31, 154, 155, 41, 42, 44, 55, 56, 57, 64, 65, 156, 74, 77, 75, 76, 87, 91, 99, 100, 110, 111, 112, 113, 124, 126, 125, 136, 143, 58, 67, 78, 92, 114, 192, 193. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 500.000 - - - - Đất SX-KD
2482 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 50, 94, 95, 102, 103, 106, 107, 116, 118, 119, 129, 130, 131, 132, 137, 138, 139, 146, 147, 148, 157, 158, 121, 176, 177. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Khối 1 - Khối 7 375.000 - - - - Đất SX-KD
2483 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Ba ra Nghi Khánh - Thửa 59 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2484 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 5 (Thửa 35, 37, 36, 38, 31, 30, 62, 32, 22, 23, 16, 17, 10, 11, 12, 05, 06, 07, 02, 03, 24 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy thửa 35 - thửa 03 375.000 - - - - Đất SX-KD
2485 Thị xã Cửa Lò Đường Bê tông lối 2 - Khối 5 (Thửa 08, 09, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 25, 27, 33, 39, 61 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 300.000 - - - - Đất SX-KD
2486 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa 26, 84, 89, 90, 92, 93. Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 350.000 - - - - Đất SX-KD
2487 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 59 (TBĐ 10), 330, 331, 332, 333, 334, 335, 354, 355, 356, 357, 358, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 483, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2488 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 418, 419, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 434, 453, 451 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2489 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 10 (Thửa 470, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 435, 590 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Thửa số 470 - Thửa số 441 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2490 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 31, 32, 33, 64, 65, 68, 496, 87, 88, 107, 549, 129, 549 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 31 - thửa số 129 500.000 - - - - Đất SX-KD
2491 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 360.000 - - - - Đất SX-KD
2492 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 317, 318, 587, 585, 586, 506, 553, 551, 552, 547, 546, 505, 499, 586, 620, 621, 645, 650, 655, 656, 657, 651, 671, 674, 721, 723, 636, 634, 615, 614, 632, 764. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 600.000 - - - - Đất SX-KD
2493 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 262, 491, 614, 657, 656, 709, 707, 677, 708, 676, 302. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 600.000 - - - - Đất SX-KD
2494 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 108, 130, 109, 131, 132, 134, 135, 137, 157, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 164, 166, 167, 182, 183, 184, 185, 187, 189, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 212, 213, 214, 658, 697, 659, 660, 661, 695, 694, 698, 699, 700, 701, 703, 706, 704, 672, 673, 686, 685, 684, 705, 675, 683, 682, 681, 679, 678, 798, 799, 801. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2495 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 215, 216, 217, 218, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 229, 232, 204, 230, 231, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 478, 341, 343, 344, 345, 366, 367, 368, 369, 370, 396, 397, 398, 399, 400, 371, 421, 401, 423, 424, 425, 452, 509, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2496 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 303, 306, 308 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2497 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 309, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 326, 327, 328, 337, 338, 339, 346, 347, 348, 350, 351, 359, 361, 362, 363, 364, 365, 373, 374, 375, 376 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2498 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 377, 389, 391, 392, 393, 394, 395, 402, 403, 404, 405, 409, 420, 422, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 442, 451, 475, 479, 480, 481, 484, 485, 486, 487 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2499 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 488, 544, 547, 552, 560, 546, 545, 536, 537, 538, 531, 530, 561, 534, 533, 532, 516, 519, 517, 520, 518, 562, 521, 515, 512, 514, 511, 513, 494, 498, 503, 500, 504, 501, 502, 564, 563,, 566, 617, 618, 619, 643, 644, 639, 641, 635, 629, 631, 616, 622, 630, 609, 610, 611, 608, 607, 640, 606, 599, 623, 624, 625, 638, 637, 613, 612, 627, 628. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD
2500 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 325, 352, 407, 406, 470, 817, 816, 740, 489, 490, 584, 583, 575, 574, 573, 568, 544, 543, 542, 539, 540, 541, 529, 528, 525, 526, 508, 507, 578, 577, 576, 570, 569, 543, 740, 817, 816, 815, 814, 813, 776, 775, 711, 797, 796, 795, 794. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 375.000 - - - - Đất SX-KD