Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 654, 655, 653, 651, 652, 656, 663, Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số V về phía Bắc 825.000 - - - - Đất TM-DV
1202 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 661, 662, 660, 659, 658, 657, 650, 649 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 550.000 - - - - Đất TM-DV
1203 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 2 (Các thửa bám đường: 14, 28, 46, 56, 55, 54, 53; 640; 641; 74; 98; 524; 675 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Chợ ẩm thực bằng 20m về phía Đông 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1204 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa bám đường: 73, 97, 72, 117, 84, 116, 115, 114, 138, 137, 135, 134, 133, 158, 157, 156, 155, 175, 174, 173, 172, 171, 190, 189, 188, 187, 186, 208, 204, 203, 226, 225, 224, 223, 222, 83, 82, 81, 80, 96, 95, 94, 90, 112, 111, 110, 109, 132, 131, 130, 129, 128, 154, 153, 152, 170, 169, 168, 167, 166, 165, 185, 246; 205; 622; 621; 113; 674 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1205 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 273, 274, 310, 311, 312, 339, 340, 367, 368, 386, 387, 407, 408, 439, 440, 441, 470, 471, 365, 366, 384, 385, 404, 405, 435, 436, 468, 469, 496, 497, 498 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường Nguyễn Sinh Cung 20m - Thửa đất số 498 660.000 - - - - Đất TM-DV
1206 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 533, 535, 534, 536, 537, 538; 638 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Trường Mầm Non phường Nghi Hương - Thửa đất số 538 467.500 - - - - Đất TM-DV
1207 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường dọc số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 613, 614, 626, 625 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số 5 về phía Bắc 825.000 - - - - Đất TM-DV
1208 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 624, 623, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 605, 604, 603, 602, 601, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 574, 572, 573, 550, 551, 571, 570, 569, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 594, 593, 592, 606, 607, 608, 609, 610, 611, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 660.000 - - - - Đất TM-DV
1209 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 563, 562, 561, 560, 559, 558, 585, 586, 612, 587, 588, 589, 590, 591, 584, 583, 582, 581, 564, 565, 566, 567, 568, 555, 554, 553, 552, 549 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 550.000 - - - - Đất TM-DV
1210 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 2 (Các thửa: 06;07;20;37;19;35;49;34;17;16;01; 32;18;21;39;23;633;643;642; 50; 639, 630;63, 548, 558, 557, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 63 495.000 - - - - Đất TM-DV
1211 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa từ ngã tư chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa: 628;24;51(732, 733, 734);66, 26, 45 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 28 - Thửa đất số 66 467.500 - - - - Đất TM-DV
1212 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông từ chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối (Các thửa: 27, 542, 531, 12 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 12 - Thửa đất số 27 495.000 - - - - Đất TM-DV
1213 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 141; 183(724, 725); 201; 637; 219; 221; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 118 - Thửa đất số 221 550.000 - - - - Đất TM-DV
1214 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 118; 272; 632; 634 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 272 - Nhà VH xóm 4 522.500 - - - - Đất TM-DV
1215 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 4 (Các thửa: 244; 271; 543; 666;667; 306; 545; 544(714, 715, 716); 307; 631; 432; 431(726, 727, 728, 729, 730, 731); 669, 670, 671, 672, 673, 463; 540; 521; 402; 363(723, 818, 819, 820); 364; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 467.500 - - - - Đất TM-DV
1216 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 4 (Các thửa: 337; 362(718, 719, 720, 721); 383; 539; 629; 403; 361; 545; 539; 182; 200; 199; 532; 215; 243; 216; 242; 338; 308; ; 627 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 440.000 - - - - Đất TM-DV
1217 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 49 (góc đưởng) Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 244(423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 360, 361, 362, 363, 364365, 366, 367, 368), 257(430, 431, 432), 229(335 - 359), 122(313 - 334), 5 - Đường dọc III 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1218 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 49 (góc đưởng) Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 139(369 - 388), 51(157 - 173), 149 - 156, 182 - 310 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương - Đường QH 660.000 - - - - Đất TM-DV
1219 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4 (Các thửa bám đường: 84, 106, 123, 140, 141, 159, 191, 51, 52, 100, 101, 102, 103, 104, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 316, 317, 318, 321, 323, 325, 327, 328, 330, 332, 334, 336, 338, 339, 341, 343, 345, 347, 348, 349, 352, 353, 356, 357, 359, 360, 363, 364, 367, 424, 425 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 12 - Đường ngang số 13 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1220 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối (Thửa 136, 315, 423, 368, 58, 99 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1221 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 308, 307, 391, 390, 173, 226, 225, 314, 371, 370, 173, 226, 225, 314, 371, 370, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1222 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 224, 309, 306, 312, 172, 227, 313, 372, 369, 392, 389, 409, 365 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1223 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 366, 427, 431, 432 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1224 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 426, 430 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1225 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 22, 23, 24, 33 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1226 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 34, 65 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1227 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 429, 428, 41, 42, 47, 59, 64, 66, 69, 70, 88, 89, 96, 97, 98, 171, 170, 169, 168, 167, 166, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 152, 151, 150, 188, 190, 200, 202, 213, 223, 214, 212, 201, 199, 189, 187, 244, 257, 281, 283, 285, 287, 289, 291, 293, 295, 297, 299, 301, 303, 305, 304, 302, 300, 298, 296, 294, 292, 290, 288, 286, 274, 282, 280, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1228 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 256, 243, 310, 311, 362, 361, 358, 355, 354, 351, 350, 346, 344, 342, 340, 337, 335, 333, 331, 329, 326, 324, 322, 320, 319, 376, 378, 380, 382, 384, 387, 386, 383, 381, 379, 377, 375, 373, 394, 396, 398, 400, 402, 404, 407, 406, 403, 401, 399, 397, 395, 393, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 317, 326, 336, 408, 405 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1229 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 388, 385 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1230 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 137, 184, 185, 229, 241 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1231 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 149, 182, 186, 228, 242 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1232 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 250, 251, 252, 253 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1233 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1234 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 50, 307 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1235 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 346, 52, 54, 56, 67, 69, 71, 72, 306, 305, 73, 70, 68, 66, 55, 53, 51, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1236 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1237 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 24, 103, 121 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1238 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 34, 31, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 9, 7, 5, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 52, 51, 50, 45, 44, 57, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 84, 86, 88, 90, 92, 97, 96, 91, 89, 87, 85, 83, 68, 69, 70, 71, 72 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1239 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 123, 101, 99, 36, 55, 54, 138, 81, 80 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1240 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 122, 102, 98, 73, 35, 56, 53, 66, 137, 82, 74, 67 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1241 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa (từ đường 11B đến đường 13): 07, 10, 11, 12, 15, 14, 25, 26, 27, 36, 37, 38, 16, 321;324;325, 56, 49, 67, 73, 79, 124, 125, 142, 143, 174; 61;56;282; 322; 323; 46; 286, 330, 331. Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 825.000 - - - - Đất TM-DV
1242 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 91; 107; 126; 276; 283 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Nhà văn hoá xóm 4 522.500 - - - - Đất TM-DV
1243 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 145;162;177;207; 194 ; 341, 342, 343, 208; 274, 319; 218; 219; 235; 236; 251; 285; 260; 250; 249; 233; ; 320; 216; 175; Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Thửa đất số 274 495.000 - - - - Đất TM-DV
1244 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 4 (Các thửa bám đường: 127; 206; 193; 205; 215; 108; 147; 344; 345; 94; 93(433, 434, 435); 87; 215 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 206 - Thửa đất số 215 467.500 - - - - Đất TM-DV
1245 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 74; 85; 92; 129; 148; 277; 278; 279; 280; 281; 110; 164; 198; 178(372); 76(373, 374, 375); 163; 275; 253; 237; 238(438); 254; 247; 259; 232; 220; 210(437); 245(364, 365, 366, 367, 368); 230; 209 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 74 - Thửa đất số 209 440.000 - - - - Đất TM-DV
1246 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Các vị trí bám đường: 16, 15, 14, 29, 28, 45, 44, 61, 60, 59, 31, 30, 47, 46, 63, 62, 77, 76, 94, 93, 92, 17 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1247 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Thửa 75, 106 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1248 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 53, 85 (Góc 20x20m bám đường ngang 13) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1249 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 19, 20, 21, 36, 37, 52 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường 27m - Đường ngang số 13 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1250 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 51, 84, 82, 99, 98, 114, 113, 127, 126, 132, 131, 139, 100, 115, 134, 133, 145 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1251 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 152, 161, 160, 193, 192, 197, 196, 202, 201, 167, 176, 175, 185, 204, 203, 209, 208, 214, 213 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1252 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc II: 138, 153, 168, 154 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1253 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc III: 219 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1254 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa 6, 24, 38 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.585.000 - - - - Đất TM-DV
1255 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 9, 8 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1256 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 4, 23, 22, 55, 54, 70 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 70 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1257 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 5, 39, 40, 41, 58, 74, 107, 124, 130, 137, 56, 57, 73, 90, 91, 105, 143 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Đường ngang số 13 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1258 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 178, 232, 233, 235, 234, 245, 247, 246, 314, 315, 316, 317, 320, 321, 323, 322, 169, 179, 180, 188, 226, 228, 229, 324, 325, 326, 327, 200, 329, 330 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1259 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 224, 297, 312, 311, 313 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1260 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kẹp giữa: 11, 10, 42, 43, 25, 26, 27, 12, 13, 110, 109, 108, 125, 111, 112, 96, 97, 80, 81, 66, 50, 67, 83, 32, 116, 117, 118, 128, 135, 141, 148, 157, 158, 165, 173, 172, 171, 161, 156, 146, 147, 140, 144, 155, 163, 170, 181, 182, 223, 227, 230 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1261 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 1, 2, 72, 71, 88, 69, 86, 87, 119, 89, 103, 102, 101, 120, 121, 129, 122, 123, 104, 151, 150, 159 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1262 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 177, 187, 186, 194, 205, 211, 206, 212, 210, 217, 216, 215, 221, 220, 184, 183, 191, 190, 195, 298, 296, 295, 294, 276, 277, 278, 291, 292, 293, 302, 301, 300, 310, 275, 274, 273, 256, 257, 258, 255, 254, 253, 261, 260, 259, 269, 270, 271, 281, 280, 279, 239, 240, 241, 238, 237, 236, 244, 243, 249, 250, 251, 252, 248, 265, 264, 263, 262, 266, 267, 268, 285, 284, 283, 282, 287, 288, 289, 290, 305, 304, 303, 306, 307, 308, 309. Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1263 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 41 (Góc 20x20m bám đường ngang 14) Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1264 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường: 2, 5, 6, 9, 10, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 31, Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1265 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 41 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết thửa đất số 41 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1266 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các Thửa kẹp giữa từ đường 13 đến đường ngang 14: 7, 18, 23, 19, 25, 29, 30, 35, 24, 27, 33, 34, 79, 40, 43, 44, 48, 49, 56, 64, 55, 63, 54, 62, 53, 61, 52, 60, 51, 59 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Bình Minh - Đường dọc II 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1267 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 79, 78, 99, 77, 76, 74, 73, 72 , 88, 87, 86, 85, 84, 83, 82 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 79 - Địa giới xã Nghi Thạch, Nghi Lộc 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1268 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp gữa đường khối: 67 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 440.000 - - - - Đất TM-DV
1269 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 100, 99; 98; 97; 96; 95; 94; 93; 91; 90; 89; 88; 87; 86; 85; 159; 84; 106; 83; 105 (552; 553; 554); 104 (537; 538); 103; 102; 116 (563; 564; 565); 115; 114; 113; 112; 111; 110; 109; 108; 118; 117; 133; 132; 131; 130; 129; 128; 127; 126; 125; 124; 123; 122; 120; 121; 513; 136; 135; 134; 162 (575; 576); 161; 160; 158 (560; 561); 156 (541; 542); (526) Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 100 - Thửa đất số 156 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1270 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 13 (Các thửa bám đường: 70; 43; 32; 08; 500; 66; 82; 163; 190; 216; 243; 529, 530, 531, 342; 379; 435; 510, 511, 512, 275; 302; 325; 522; (551); 486 (571; 572); Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Đầu đường vào Nghĩa Trang Thị xã - Thửa đất số 486 495.000 - - - - Đất TM-DV
1271 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 440.000 - - - - Đất TM-DV
1272 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 15 (801), 14 (802); 32;31 (804); 47; 30; 46; 45; 44; 59; 41 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 15 - Ngã tư (Cổng làng khối 12) 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1273 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 55 (700; 702; 796), 66; 65; 64; 63; 81; 97 (679); 78 (794; 795); 76; 75; 74; 73; 72; 13, 29; 28; 27; 662; 40; 39; 37; 36; 35 (686; 687; 688; 806); 51; 50; 669 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Ngã tư (Cổng làng khối 12) - Thửa đất số 50, 72 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1274 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa khối - Khối 11 (Các thửa bám đường: 655; 58; 56; 105 (801; 802; 803; 804); 153; 106; 127; 155; 210; 270; 661; 670; 667; 668; 698; 699; (680; 682; 683); (783; 784; 785; 786; 787) Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 34 - Thửa đất số 661 495.000 - - - - Đất TM-DV
1275 Thị xã Cửa Lò Các thửa bám đường - Khối 11 (Các thửa: 34, 49, 48, 658, 652, 191, 172, 208, 207, 232, 205, 152; (769); Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số: 34 - Thửa đất số 152 467.500 - - - - Đất TM-DV
1276 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 440.000 - - - - Đất TM-DV
1277 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11 (Thửa: 1, 2, 715 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 01 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1278 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 387, 454, 721, 720, 717, 497, 496, 722, 597; (768; 769; 770) ; 630; 731; 733; 736; 739; 646; 695; 659; 737; 738 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 387 - Thửa đất số 659 495.000 - - - - Đất TM-DV
1279 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 50, 49 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 50 - Thửa đất số 49 467.500 - - - - Đất TM-DV
1280 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 440.000 - - - - Đất TM-DV
1281 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Thửa 05, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa góc đường - Thửa góc đường 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1282 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 38, 39, 73, 74, 75, 117, 118, 149, 150, 198, 199, 241, 242, 273, 274, 275, 304, 305, 343, 344, 378, 6, 7, 40, 41, 76, 77, 78, 119, 120, 151, 152, 200, 201, 243, 244, 278, 279, 280, 306, 307, 345, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06, 38 - Thửa đất số 378, 345 715.000 - - - - Đất TM-DV
1283 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 915; 916; 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923; 924; 925; 926; 927; 928; 929; 950 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 915 - Thửa đất số 929 550.000 - - - - Đất TM-DV
1284 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 379, 380, 417, 418, 419, 457, 458, 459, 492, 493, 529, 530, 566, 567, 596, 597, 642, 643, 644, 689, 690, 728, 762, 416, 454, 455, 456, 490, 491, 526, 527, 564, 565, 594, 595, 639, 640, 641, 687, 688, 726, 727, 761, 797 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 379, 416 - Thửa đất số 797, 762 715.000 - - - - Đất TM-DV
1285 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 763, 799, 800, 836, 837, 869, 870, 871, 905, 798, 834, 835, 867, 868, 902, 903, 904 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 798, 763 - giáp tờ 35 550.000 - - - - Đất TM-DV
1286 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 930; 931; 932; 933; 934; 935; 936; 937; 938; 939; 940; 941; 942; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 930 - Thửa đất số 942 495.000 - - - - Đất TM-DV
1287 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 943; 944 ; 946; 945; 947; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 943 - Thửa đất số 947 495.000 - - - - Đất TM-DV
1288 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 63, 914, 29, 30, 107, 186, 187, 139(962, 963, 964, 965, 966), 140, 226, 227, 952, 953, 954, 955, 956, 326, 261, 327, 360(960, 961), 949; 951;948 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 440.000 - - - - Đất TM-DV
1289 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 5 (Thửa 05; 20; 27; 35; 47; 36; 61; 90; 109; 142; 155; 156; 143; 297; 110; 80; 79; 48; 28; 07; 304; 305; 306; 23; 212; 312; 360; 357; 358; 330; 331; 332; 168; 190; 207; 221; 232; 262; 291; 275; 253; 234; 208; 201; 377, 378, 313; 327; 346; 99 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Thửa đất số 212 495.000 - - - - Đất TM-DV
1290 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 291 (góc đường) Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Đường dọc số III - Đường nhựa khối 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1291 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 5 (Thửa 293; 311; 342; 343; 322; 323; 175(430, 431, 432, 433); 86; 74; 44; 25; 345; 296; 96;117; 138(443, 444, 445, 446, 447); 164;321; 26; 19; 368; 369; 34; 100; 303; 333; 334; 347; 366; 359; 344; 348; 25; 344; 264; 329; 326; 370, 371, 252; 315; 316; 274;242; 259; 287; 310; 201 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 293 - Thửa đất số 303 467.500 - - - - Đất TM-DV
1292 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa  Các thửa kẹp giữa các đường khối: 08;301;22;38;03;17;59(440, 441, 442);325; 77; 98;88; 108; 116; 115; 137; 163; 166; 165; 94; 82; 95, 106; 114; 113; 152; 160; 107;339(427, 428, 429);352;353;354;355; 356; 367; 340; 341; 364; 365; 361; 362; 379, 380, 307; 308; 309; 317; 319; 320; 202; 194; 180; 209; 264; 189; 200; 206; 349; 350; 351; 231; 199; 298; 153; 21; 77; 335; 336; 337; 338; 318; 324; 243 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 440.000 - - - - Đất TM-DV
1293 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Thửa 2, 445, 446, 448, 447, 450, 451, 453, 452, 465 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 465 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1294 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Thửa 466, 467, 468, 62, 79, 78, 77, 95, 94, 134, 133, 132, 149, 148, 161; 160 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1295 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 263, 292, 500, 501, 361, 519, 520, 521, 508;509 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Đường nhựa khối 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1296 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 5 (Thửa 443, 442, 490, 491, 416, 184, 146 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 443 - Đường ngang số 14 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1297 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 449, 454, 454, 456, 461, 460, 459, 458, 469, 470, 471, 471, 477, 476, 475, 474, 478, 479, 480, 481, 485, 484, 483, 482, 486, 487, 488, 489, 147, 130, 131, 112, 113, 93, 114, 115, 76, 493, 61, 60, 59, 58, 492, 47, 462, 452, 465, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1298 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 440.000 - - - - Đất TM-DV
1299 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 14m - Khối (Thửa 201, 202, 203, 204, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 256...261 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1300 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 8, 11 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 1.925.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện