Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 46, thửa: 7, 10...12, 15...18, 21, 22, 26, 27, 32, 33, 35, 37, 38, 44, 45, 48, 50, 54, 66, 67, 71, 76, 79, 80, 86, 87, 91, 97) - Xã Châu Lý Lương Văn Hà - Trần Văn Hà(x) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1002 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Pạn - Xã Châu Lý Kim Văn Vương - Cao Văn Thắng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1003 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Cồn - Xã Châu Lý Vi Văn Biên - Lê Phúc Dũng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1004 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Lê Văn Thạch - Cao Thị Thái 275.000 - - - - Đất TM-DV
1005 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bù Lầu - Xã Châu Lý Vy Văn Bằng - Vy Văn Biên 275.000 - - - - Đất TM-DV
1006 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1, 2) - Xã Châu Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
1007 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Ng. Văn Quang - Vi Văn Hữu 275.000 - - - - Đất TM-DV
1008 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Ng. Quốc Việt - Ng.Văn Quang 275.000 - - - - Đất TM-DV
1009 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng - Xã Châu Lý Trần Văn Hoạt - Vy Tiến Vinh 275.000 - - - - Đất TM-DV
1010 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48c (Các thửa còn lại bám mặt đường 48c) - Xã Châu Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
1011 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 193, 201, 215, 219, 298, 293...295, 317, 338, 342, 343) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1012 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 8, thửa: 13) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1013 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 9, thửa: 193, 324, 330, 409, 444, 445, 468) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1014 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 10, thửa: 62, 74, 115, 210, 234) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1015 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 50) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1016 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 13, thửa: 54, 55, 83, 84, 86, 109, 124, 135...137, 154, 168, 176...179, 185, 187, 188, 192, 196...198, 202, 204, 206, 252, 261, 300, 301) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1017 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 14, thửa: 13, 24, 33, 34, 92, 93, 122, 125, 142, 165, 177, 216, 222, 223, 260, 287, 323, 368, 431) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1018 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 538, 857, 859, 906, 1300...1304, 1306...1308, 1310...1318, 1320...1325, 1327...1340, 1342...1344, 1346, 1348...1350, 1353...1359, 1361...1364) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1019 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 16, thửa: 591, 627, 647, 792, 808, 814...816) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1020 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bàng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 202, 230, 245, 376, 648, 921, 930, 993, 1025, 1028, 1059, 1083, 1145, 1149, 1151, 1153, 1157, 1158, 1161...1165) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 76.131.140.180.208.200) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1021 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1022 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6...8, 19) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1023 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bồn (Tờ bản đồ số 24, thửa: 136.163) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 117, 126, 127, 165, 171, 172, 187, 233...241, 246...251, 253...259, 261, 263, 264, 266...269) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 97, 100, 478...495, 497...499, 501...503, 505..516, 519...525, 528, 529, 531, ...535, 537, 540) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1024 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 21, 388, 393, 398, 400, 434) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 139, 323, 324, 495, 557, 583, 620, 262, 707, 708, 816...822, 824, 828...830, 835, 837, 839, 841, 845, 847, 848, 850, 851, 854, 855, 857, 858, 859, 864...872, 874...876, 880...882, 887, 889...894, 896...900, 902, 905...907, 911, 915, 918) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 11, 19...21, 24...29, 33...35, 39, 40, 43...45, 48...52, 54...56, 58...64, 66, 69...73, 76...78, 80, 81, 83, 86, 87, 89...96, 98...101) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1025 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Lạn (Tờ bản đồ số 28, thửa: 5, 8, 10, 11, 17...22, 32...36, 430, 484, 535) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1...5, 7...10, 13, 15...26, 29, 31, 34, 36, 37) (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 61) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 3, 10, 20...22) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1026 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1027 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 35, thửa: 552, 957, 985, 991, 999, 1002, 1004, 1006, 1009, 1010) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 2, 4, 5, 8, 915, 18...20, 22, 23, 29...33, 35...38, 40, 41, 47, 49, 51, 53, 55...57, 59...63, 67...70) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1...13, 15...19, 21, 23...33, 35...42, 44...46, 48...62, 65) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1...15) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1028 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Vực (Tờ bản đồ số 37, thửa: 111...113, 543, 565...567, 581...586, 593, 595...598, 600...605, 607, 608, 610...613, 615, 617...619, 622, 627...632, 637...639, 641, 643, 646, 648, 661, 665, 668, 671 , 672, 678, 681, 684) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 19, 98, 112, 116, 122, 129) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 20) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1029 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Dền (Tờ bản đồ số 40, thửa: 50, 57, 58, 70, 72, 103...105, 117, 123, 125, 146, 147, 153, 155, 158) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1030 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 4, 6, 8...10, 14, 15, 17, 21, 23...25) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1...3, 5...11, 13, 15...17, 19, 20, 22...25) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 2, 3, 5, 6, 8, 9, 13, 14, 30, 31, 36, 40...42, 46, 47, 51, 52, 57...60, 62, 64, 68, 72...75, 77, 78, 83...85, 89, 90, 93, 95, 96, 98) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1...5, 8...10, 12, 14...17, 20...22, 25, 28...31, 33, 35, 37...41, 43, 44) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1031 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3...12, 20...24) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 3...7, 10...12, 20...22, 26...28, 30...33, 35...37, 40, 42, 44, 46) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1032 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1...6, 10, 13, 20, 23...25) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1…14) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1...5, 7...10, 12, 14...23, 25, 26, 28...33, 35...3739, 40) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1033 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bàng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1...4, 6...12, 14, 15, 17...20, 24...26, 29, 31...34, 36, 37, 39...51, 53...62, 65, 67, 78) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1...3, 5...14, 16, 17, 19...25, 27, 29, 31...33, 35, 39, 41, 42, 44...47) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1...4, 17, 19, 23...25) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1034 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 52, thửa: 2, 3, 5...14, 16, 17, 19, 21...24, 26, 27, 34, 35, 38, 39, 41, 43...47, 49...51, 53, 58...60, 64, 65, 67...78, 81, 83...86, 89, 90, 96...98, 100, 108, 109, 112) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 12...23, 26, 27) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1035 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bù Lầu (Tờ bản đồ số 58, thửa: 5, 6, 9, 11, 12, 18, 22, 34, 37, 38, 47, 48, 55, 58, 59, 60, 62...65, 67, 68, 73, 79, 83, 90, 91, 96, 112, 118, 119, 121, 129, 136, 137, 167, 168, 180, 187, 193) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1036 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Các thửa còn lại trong ngõ hẻm không bám mặt đường QL 48C - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1037 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm - Bản Lống - Xã Châu Tiến Nhà Lang Văn Hồng - Nhà Lô Văn Cà 165.000 - - - - Đất TM-DV
1038 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Bản lống - Xã Châu Tiến Nhà Lô Văn Hải - Nguyễn Văn Thắng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1039 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Biêng - Xã Châu Tiến Giáp ranh địa giới Châu Hồng - Nhà bà Trương Thị Chinh 165.000 - - - - Đất TM-DV
1040 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Biêng - Xã Châu Tiến Nhà Bà Trương Thị Chinh - Lang Văn Doanh 165.000 - - - - Đất TM-DV
1041 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Bản Mới - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Vy Thanh Hàm 165.000 - - - - Đất TM-DV
1042 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm; Bản Mới - Xã Châu Tiến Nhà Vi Văn Hà - Vi Thị Thảo 165.000 - - - - Đất TM-DV
1043 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm; Bản Mới - Xã Châu Tiến Nhà Lang Văn Lập - Đến ngã 5 trung tâm xã 165.000 - - - - Đất TM-DV
1044 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na buốm - Xã Châu Tiến Nhà Lang Thị Châm - Vi Thanh Đạm 165.000 - - - - Đất TM-DV
1045 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Cáng; Na Buốm - Xã Châu Tiến Hộ Lang Gia Tài - Lang Văn Băng 50.000 - - - - Đất TM-DV
1046 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Trường C1 Châu Tiến 50.000 - - - - Đất TM-DV
1047 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Mới; Bản Tèn; Bản Chiềng - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Hộ Quang Văn Xuân 50.000 - - - - Đất TM-DV
1048 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Tèn - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Cầu tràn Bản tèn 50.000 - - - - Đất TM-DV
1049 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản mới; Na Buốm - Xã Châu Tiến Ngã 3 Vi Văn Hoàn - Lô Thị Hiền 50.000 - - - - Đất TM-DV
1050 Huyện Quỳ Hợp Các Vị trí còn lại - Bản Cáng; Bản Phảy; Bản Mới (Tờ bản đồ số 23, thửa: 4...8; 13;14;17;18;19; 22...24; 29...31; 33;44; 43;49; 50;52;59;62;63;72;81;83...85;87; 89;93;96;103;104;114;115;125;126;128;141-143;148;156;163;169;170; 173...175;177; 180-183;187;188;191;192;194;197;198;201...103;209;255) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1051 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cáng; Na Buốm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 7;19...22;32;34;43;45;46;48;49;52;53;57;59;62;65;66;74;75;80;85;89;92;93;95; 96...107) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1052 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Mới; Bản Tèn; Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 20, thửa: 150; 187; 200; 211; 219; 220; 224; 233; 241...246; 255...258; 268; 269; 275...279; 282; 288; 289; 293...295; 297; 298; 302; 308; 339; 344) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1053 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản mới; Na buốm (Tờ bản đồ số 21, thửa: 11; 12; 19...21; 32...35; 42; 44; 45; 48; 49; 53; 54; 61...66; 71...73; 75; 77; 78; 98) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1054 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Buốm; Bản Lống (Tờ bản đồ số 9, thửa: 5; 7...9; 32; 36; 61) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1055 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lống (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1; 25; 26; 42...44; 60) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 4; 6; 22; 50; 65; 86; 104...106; 134; 139; 171) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1056 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Biêng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1; 4; 6; 12; 13; 15; 22; 50; 57; 58; 61; 62; 80...82;) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 3; 4; 16; 21...23; 45; 46; 74; 93; 95; 104; 135; 142; 143; 155; 160; 166; 168; 173; 179; 186; 195; 199; 201) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 44; 59; 66; 70; 75...78; 81; 82; 85; 89; 93; 101; 102; 106; 107; 113...115;121) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1057 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 5, thửa: 25; 43; 75; 155; 173...175; 194; 196...198; 221...224; 247...249; 252...254; 278; 279; 281...286; 288...290; 293;294;336) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1058 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Pật; Bản Tèn; Na Buốm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 9; 10; 38; 42; 44; 45;47...49; 51; 66; 75; 78; 92; 96; 98; 101;103;104; 109; 111;119...122; 128...130; 136; 138; 148; 149; 162...164; 172; 174...176; 179; 190...195; 201; 215; 220; 229; 230; 244; 268; 278; 279) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1059 Huyện Quỳ Hợp (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5; 7; 9;10...13; 15; 16) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 16; 19; 47; 69; 104; 121; 127; 147...149; 157; 169;176; 176; 177; 188; 189; 198; 201; 203; 215; 226; 232; 242;243; 254; 255...257; 269; 281) - Xã Châu Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
1060 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhang Cầu Địa Giới - Hết Bản Nhang 330.000 - - - - Đất TM-DV
1061 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1..3,5…13,18…24,26…28) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 330.000 - - - - Đất TM-DV
1062 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhọi (Tờ bản đồ số 41, thửa: 16,17,23..25,27,28,32,33,40..42,49,52,53,58..60) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 39,40,55,63..65,67..69,72..74,80,81,86…88,90,91,98,99,101,106..108,115…117,121,122,126,127,135..137,141,142,145,150,151,153..155,158,159,162,165,166,170,171) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 330.000 - - - - Đất TM-DV
1063 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nguông (Tờ bản đồ số 11, thửa: 387) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 47) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 14,15,33,41,44,45,47,49..52) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 18,29,31,37) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1,9..11,13,19..22,29,30,34,35,37,39,45,46,48) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 330.000 - - - - Đất TM-DV
1064 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhạ (Tờ bản đồ số 40, thửa: 2,12,25,33,42) - Xã Châu Cường 330.000 - - - - Đất TM-DV
1065 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nạt (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 14) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 56,71,90,113,171,198,250,323,350,413,460) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 330.000 - - - - Đất TM-DV
1066 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhang (Tờ bản đồ số 26, thửa: 147,169,189) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4,13,15,17,21,24,28,29,36,39) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 3,4,6,9,10,13,16,21,22,25) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 3,7,12,16,17,24,25,31,36,37,47,48,55,65,75,78,79,82, 84,86..91,93) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1067 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Tiến (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 9..11,15,16,21,35,45,46,56,74,75) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 30,35,38,42,44,47,49..51,60,68,77..80,83..90,92,93, 98,100) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 10,13,16,19,21..23,40,41,45..47,49..51,53..61,63..68) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 3..7,9..11,13,15,19..25,27,29,31..53,55) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1068 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1069 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Mường Ham (Tờ bản đồ số 26, thửa: 12,58,321) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 3,4,12,13,15,17,19..21) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1..4,7,9..14,16..29,31..46,48..54,57..63,68,72,73,78, 79,87,88,110,111) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1,5,11,12,17,19,24,28,30,31,34,35,40..48,50..59,61..66,69..84) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1070 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 494) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 130..132,139,143,147,152,156,157,163,167) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4,31..34,36,37) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 6..8,10..16,18,19,22,23) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1,2,5..9,12,13,16,21,23,25,27..32,35,39,40) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1071 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhọi (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2,4,6,7,10,12..14,16,18,19) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 5..7,18,64,65,68,74,78,79,82,84,89,94,96,99, 103,105) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1..4,8,11,13..15,20,22..24,27,28,30,31,33..38,41..43, 47..51,57..61,75, 76,82,96,97,103,104,110,113,118, 120,124,125,133,140,) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1072 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nguông (Tờ bản đồ số 13, thửa: 221,222) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 3,5,8..12,16..20,22,24,29,34,35,38,48, 54..58,60,62) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5,8,10,11,13,16,21,23..25,27,28,32..36) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 2,3,43,47,54..56,32,66,67,70..72,80,81,85,86,90,91) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1073 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhạ (Tờ bản đồ số 11 thửa: 525) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 791, 85) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 176) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 50..52,60,90,155) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 3..5,10,13,26,27,29..31,36,38..40,44..49,51..57,60..64, 66..68,71..74,77..83, 85..88,91..103) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1..5,7,9...14,16,17,19...21,23,26) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1074 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nạt (Tờ bản đồ số 11, thửa: 12,16,17,20..22,29,35,43,44,47,51,52 ,55,63..66,69,70, 78,91..93,97,112,118,169,199,222,241,269,272,362,379) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1075 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khì (Tờ bản đồ số 17, thửa: 23,29,42,45,65,154,155) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 4,8..11,15..17,20,23,28,34,35,41,42,52,58,61,62,65, 69,70) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 6,9,12,21,23,26..30,35) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1..4,6,7,9,10,13,14,17,21,22,25,28..30,38,40,42..47, 51..55,60,61,63..66,69,78,79,96,98) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3,5,6,9,10,20,23,24,27,32,34,36..39,44) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 6,46,53,66,98) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1076 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tèo (Tờ bản đồ số 29, thửa: 24) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 77,84,93,94,103,104,106..109,111,112,116) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 46…48) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 3..5,7,10..15,18,19,21..24,36,47,48,53..56,58..66,69, 71,72) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1..7,9..23,25,27,29,30,32,36..39) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1..4,7,9..14,16,17,23,28..30,33,34) (Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
1077 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Xóm Cầu Đá, xóm Mới (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1, 10, 12..14, 26, 40, 42, 59..61, 82, 83) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 65, 67,68, 71..77, 88..94, 105…109, 112, 113) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 45, 46, 53..60, 68, 70, 71, 77, 78, 80, 81, 86, 88, 89, 91, 120..123.221,222,223,228,229,230) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65,98,100,102,111… 113, 115, 116) - Xã Châu Lộc Giáp ranh xã Tam Hợp - Giáp ranh xã Thọ Hợp 550.000 - - - - Đất TM-DV
1078 Huyện Quỳ Hợp TL 532: Ngã 3 Châu Lộc đi Liên Hợp (đường nối QL 48C) - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thửa: 15, 18…20, 24, 25, 28…32, 36,37, 39, 40, 45…48, 61… 64, 120, 121) - Xã Châu Lộc Ngã 3 Châu Lộc - Đi vào 300m 165.000 - - - - Đất TM-DV
1079 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xã Châu Lộc Xóm Na Tỳ - Xóm Cụt 149.000 - - - - Đất TM-DV
1080 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xóm Kèn (Tờ bản đồ số 3, thửa: 31,33…35,37,58,66,67) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 10,14,16,26…34,46,48…50,53,54,56,58…60,64…67,66,88,99) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8,10,12,18,21…25,29,31,40,41,54,57,58,70,74,75,77…81,86…88) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 19,20,33,38,40…47,49…52,54,55) - Xã Châu Lộc xóm Kèn - xóm Chô 149.000 - - - - Đất TM-DV
1081 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thưuar: 16, 34,35,41,49, 51..53, 56, 58..60,78…83,85…87,110) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 63, 85) - Xã Châu Lộc 55.000 - - - - Đất TM-DV
1082 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cầu Đá (Tờ bản đồ số 50, thửa: 23,28,33,35,36,39,41…44,49,51,94…97,133,135,138,140,178,212) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 15,23,24,61,63…65,70) - Xã Châu Lộc 55.000 - - - - Đất TM-DV
1083 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 24, thửa: 490.491.494.495) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 10, 19) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 23,40,43...48,50,64) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1…12,15,17…24,26,31,32,34,37,38,40,45,46) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1084 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Rồng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 68…70,74…76,122,128,177,179…181,227,271,276,278,281) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 47,49,53,55,57,58) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 23,30,34…36) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2,4,5,7…16,21) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 5,15,17,32,47,54,62) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1…3,19,20, 38,39,52) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1085 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Khục (Tờ bản đồ số 18, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4,5,10,16,18,19,25,29,40) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 18, 19) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 10,15,16,26,29…33,35…39,44,45) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1086 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Ính (Tờ bản đồ số 10, thửa: 236…238,254,256,257,271,278,281,283,284,286) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 312) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 23,38,155,268,274,275,366) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5, 1) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3…6,49…54) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1,3…5,7,9…12,14…19,23…27) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 16,19,20,24,31,32,34,44,52,53,59…61,63,69,73…79) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1,2,4,6,8,11…19,21…28,30…34,36,38) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1087 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đan và xóm Lìn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 75,88,89,157) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 60,61,70,77,79,80) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 154,200,201,238,284,360,361,377,473,554,619,629,645,653,662…665,667,684,686…689,828,830,861,862) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 27,60,142,175,177,205,240) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1,9,16,23) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1,4,6,17) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 89,90,127,128,133…137,140…146,148..150,152,153,164…168,170,178,180,186,187,189…195,205,207…209,214,227,229,231,232,240,244,250…252,255…259,267,270,272,273,284,307,309) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3,7,8,10,23,25,45…49,52…56,60,61,63,66…74,77,85,88,90…92,105,107…109,111,112,115…118,125…129,141…143,145,146) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3,4,6…8,10…16,18…20,23,24,26…30,32,33,38…43, 46…51) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1088 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cụt (Tờ bản đồ số 6, thửa: 93…95,105…107,116,117) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5,7,12…15,18…20,22,23) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 3…7,9,14,15,18,19,24,25,28,29) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1089 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Kèn và xóm Chô (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1,82,279,298,316,318,319,334) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 23,42,43,97,99…103,106,367,370,385,492…494,498…502,504,507…509) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 6,7,9,19…21,23…25,36,37,44,47,57,62,63,65,78,79,,88) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6,11,36,38,76) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1…8,13…18,24…26,31,32) - Xã Châu Lộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1090 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 16, thửa: 7,15,23,31,32,43,49,61,88,91,99,101,104,105,106 - Xã Châu Hồng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1091 Huyện Quỳ Hợp Bản Pòong - Xã Châu Hồng Ngã ba lên Suối Bắc ( Trạm Phòng hộ) - Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1092 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ ốt xăng Ông Dũng - Cổng UBND xã Châu Hồng 193.000 - - - - Đất TM-DV
1093 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Nga ba vào Bản Na Đôn - Cầu số 3 Châu Hồng 193.000 - - - - Đất TM-DV
1094 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ càu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng - Vào đến Bản Huống dài 300m 165.000 - - - - Đất TM-DV
1095 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ cổng UBND xã Châu Hồng - Cổng Na Hiêng 193.000 - - - - Đất TM-DV
1096 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Hang cát tơ 120 m - Ngã ba đi Bản Na Đôn 165.000 - - - - Đất TM-DV
1097 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Bản Nặm Tịu vào 100m - Nhà Ông Chiến 165.000 - - - - Đất TM-DV
1098 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Xã Châu Hồng - Từ nga ba Bản Pòong - Cổng chào Bản Công 55.000 - - - - Đất TM-DV
1099 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại xóm Bản Pòong (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 41,53,55,7 và 4-86…) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1100 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Công (Tờ bản đồ số 26, 27, 28, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lạicác thửa 18,20,26,27,40,44,49,51,6… 1,2,3,7,16,21,18,17….) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV