Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường Huyện Quỳ Hợp Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Các Vị Trí Còn Lại - Hạ Đông

Bảng giá đất tại huyện Quỳ Hợp, Nghệ An cho vị trí Hạ Đông đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với sửa đổi bổ sung tại văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Hạ Đông có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý cho đất ở tại khu vực, phù hợp với thị trường.

Thông tin chi tiết các thửa đất

Tờ bản đồ số 57: Thửa 64..67, 71, 76, 83..86, 91, 95..99, 103, 105, 108
Tờ bản đồ số 61: Thửa 1, 5..7, 9, 10, 12, 14..20
Tờ bản đồ số 62: Thửa 1..6, 8, 10, 12, 15, 18, 19, 29, 34, 40, 44, 52, 55..58, 62..65, 67, 68
Tờ bản đồ số 65: Thửa 5, 9, 15..17, 21..23, 25, 27..29, 31, 33..36, 38..41, 43..45, 49
Tờ bản đồ số 66: Thửa 1, 3..6, 11, 13..20, 22, 24..26, 30, 31, 33, 34, 36..40, 43, 44, 46, 47, 49..52, 54, 56
Tờ bản đồ số 67: Thửa 1, 2, 14, 20, 21, 24, 41, 42
Tờ bản đồ số 68: Thửa 2

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đầu tư vào đất đai tại Hạ Đông, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường 55.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện