Bảng giá đất Tại Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý Huyện Quỳ Hợp Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Vị Trí Còn Lại - Bản Xết

Bảng giá đất của huyện Quỳ Hợp, Nghệ An cho vị trí còn lại tại Bản Xết, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tờ bản đồ số 36 (các thửa: 33, 67, 312, 317) và tờ bản đồ số 29 (các thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Ngoài ra, trên tờ bản đồ số 64 (các thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59...65, 69, 70) và tờ bản đồ số 65 (các thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) cũng thuộc diện đất ở với cùng mức giá.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi là nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý 40.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện