Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 71, thửa: 1, 2; 4; 5; 9; 10; 11) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1102 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 74, thửa: 1; 2; 7; 8; 13; 19; 21; 25; 28; 29) (Tờ 75, thửa: 6; 7; 9;13;14; 15; 16; 17;18;19;20; 21; 23; 26; 27;28; 30) (Tờ 76, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 11; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 23; 25; 26; 28; 46; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 9; 27; 32; 33; 35; 37; 39; 41; 44; 45) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất TM-DV
1103 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 2; 6; 11; 12; 13; 18; 19; 20; 21; 24; 25; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1104 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 10, 14, 23) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất TM-DV
1105 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 13; 14; 17; 20) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1106 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 11; 12; 15) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất TM-DV
1107 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 6; 7; 18; 20; 33; 41; 52; 53; 54; 62; 63; 64; 76; 77; 78;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1108 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 1; 19; 50; 51; 61; 65; 66; 75; 79) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất TM-DV
1109 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 69, thửa: 24; 36; 37; 43; 44; 45; 49; 80; 3; 11; 13; 30; 31; 56; 84; 57) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1110 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 8; 9; 11; 18;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 25.000 - - - - Đất TM-DV
1111 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 6; 7; 19; 20; 38; 43; 45; 72; 83; 109; 111) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất TM-DV
1112 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 57; 63; 64; 67; 91; 92; 102; 110; 121; 128 ; 129) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất TM-DV
1113 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 1; 5; 22; 23; 31; 32; 33; 36; 37; 49; 50; 55; 65; 103; 105; 106; 66; 144; 145; 114; 118; 119; 126; 133; 138; 139; 146; 147; 148; 152; 155; 156; 143; 142) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1114 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 26, 34, 32, 27, 31, 48, 45, 54, 55, 53, 56, 58, 28, 46, 38, 35) (Tờ 75, thửa: 22, 14, 21, 15, 16, 8, 17, 19, 18, 23) (Tờ 77, thửa: 1,3,8,5,4,10) (Tờ 78, thửa: 15,14,9,10,6,5,4,11,20,21,19) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 114.000 - - - - Đất TM-DV
1115 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 25, 19, 22, 14, 15, 23, 9, 32, 39, 40, 42, 41, 30, 50) (Tờ 75, thửa: 2, 4, 5, 6) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 57.000 - - - - Đất TM-DV
1116 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 49, 43, 36) (Tờ 75, thửa: 14, 12, 16) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1117 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 17, 28, 22, 27, 21, 26, 25, 24, 23) (Tờ 65, thửa: 6, 7, 8, 9, 12, 11, 10, 17, 19, 22, 24, 29, 30, 31, 37) (Tờ 63, thửa: 12, 13, 14, 23) (Tờ 66, thửa: 29) (Tờ 73, thửa: 1, 5, 9, 26, 29, 19, 17, 12, 10, 6) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 127.000 - - - - Đất TM-DV
1118 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 57.000 - - - - Đất TM-DV
1119 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 31, 41, 34) (Tờ 65, thửa: 34, 4) (Tờ 72, thửa: 27, 39, 44) (Tờ 73, thửa: 24, 25, 28, 67, 53, 56, 59, 50) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 39.000 - - - - Đất TM-DV
1120 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 127.000 - - - - Đất TM-DV
1121 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 22, 27, 36, 39, 28, 40, 34, 47, 37, 52, 54, 51, 50, 46, 41, 42, 48, 55, 53) (Tờ 62, thửa: 3, 4, 5, 9, 10, 8, 15, 17, 21, 22, 27, 29, 30) (Tờ 51, thửa: 95, 94, 108, 106, 101, 112) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 51.000 - - - - Đất TM-DV
1122 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 62, thửa: 16, 20, 23, 26) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1123 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 38, 37, 36, 35, 52, 50, 49, 47, 46, 45, 32, 33, 34, 30, 18, 13, 7) (Tờ 50, thửa: 1, 12, 4, 5, 10, 7, 19, 9, 8, 25, 23, 24, 22, 21, 28) (Tờ 51, thửa: 22, 23, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 43, 124, 49, 57, 64, 68, 59, 58, 52, 51, 123, 46, 45, 44, 31, 38, 37, 25, 24, 18, 16, 15, 14, 13, 9, 8, 44) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 190.000 - - - - Đất TM-DV
1124 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 17) (Tờ 50, thửa: 11, 16, 17, 26, 18, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 41, 37, 52) (Tờ 51, thửa: 40, 60, 42, 48, 55, 62, 71, 72, 82, 78, 90, 96, 100, 107, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 76.000 - - - - Đất TM-DV
1125 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 50, thửa: 50) (Tờ 51, thửa: 41, 61, 83, 74, 67, 56, 53, 33, 32, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 39.000 - - - - Đất TM-DV
1126 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 97, 104, 107, 110) (Tờ 42, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 16, 17, 19, 22, 24, 25, 26, 29, 30, 32) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 380.000 - - - - Đất TM-DV
1127 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 112, 111, 105, 93, 95, 96, 94, 91, 115, 90, 106, 86, 89, 84, 83, 82, 81, 75, 80, 92, 77, 75, 76, 64, 56, 6362, 58, 57, 43, 42, 41, 34, 59, 65, 56, 85, 72, 71, 74, 70, 73, 66, 67, 68, 69, 55, 53, 54, 48, 50, 32, 30, 29, 31, 25, 27, 28, 26, 13, 14, 47, 46, 57, 45, 44, 33, 22, 23, 15, 17, 10, 11) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 222.000 - - - - Đất TM-DV
1128 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 114, 36, 37, 19, 79, 78, 26) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 95.000 - - - - Đất TM-DV
1129 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 4, 8, 11, 13) (Tờ 48, thửa: 49, 67, 82, 90, 98, 105, 115, 122, 120, 119, 116, 109, 110, 111, 101, 88, 83) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 95.000 - - - - Đất TM-DV
1130 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 34, 64, 68, 121, 117, 75, 47, 51, 46, 47) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 51.000 - - - - Đất TM-DV
1131 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 113) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 39.000 - - - - Đất TM-DV
1132 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 95.000 - - - - Đất TM-DV
1133 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 47,29,28,27,20,39,26,24,34,35,42,36,17,5,3,12,9,43) (Tờ 59, thửa: 65, 67, 66, 76, 34) (Tờ 60, thửa: 21) (Tờ 45, thửa: 4, 7, 16, 21) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 51.000 - - - - Đất TM-DV
1134 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 57, thửa: 35,46,28,24,26,29) (Tờ 58, thửa: 14, 15, 10, 42) (Tờ 59, thửa: 82) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 39.000 - - - - Đất TM-DV
1135 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 30,29,33) (Tờ 39, thửa: 32,28,29,30,24,35,26) (Tờ 33, thửa: 13, 7) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1136 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 19,17,20,23,15,9) (Tờ 39, thửa: 15,13,5,18) (Tờ 33, thửa: 6,4,3,2,1) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 44.000 - - - - Đất TM-DV
1137 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 18,8,1,12) (Tờ 39, thửa: 23, 2, 2003) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 39.000 - - - - Đất TM-DV
1138 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 88,85,84,83,95,94,91,109,89,101,90,80,65,66,67) (Tờ 41, thửa: 7,8,9,11) (Tờ 37, thửa: 103, 99, 100) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 63.000 - - - - Đất TM-DV
1139 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 114,113,112,55,45,21,17,14,12,16,11,7) (Tờ 41, thửa: 1,22,21,31,3,4,5,6) (Tờ 37, thửa: 109) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1140 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 106,105,104,102,115,50,44,35,49,41, 34,72,64,71,53,52,59,51,41,48,34,40,37,33, 24,25,19,25,36,47,58,57,370,77,100) (Tờ 41, thửa: 24, 23, 26) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1141 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 40, thửa: 5,6,7,13,18, 24,25,19,20,30,29, 33, 38, 39, 40, 44, 43,42,37,36,31) (Tờ 47, thửa: 7,9,11,12,25,26,28,24,22,17,13) (Tờ 48, thửa: 3,8,10,13,18,21,22,27,19,15,14,9,6,2) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 51.000 - - - - Đất TM-DV
1142 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 48, thửa: 74, 58, 4) (Tờ 40, thửa: 16,15,11,10,27,21) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1143 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 76,74,81,73,69, 58,49,76,39,31, 26, 21,18,12,65,57,25,20,17,11,5,6) (Tờ 35, thửa: 15,12,10,5,6) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1144 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 65,80,71,78,63,70,66,64,53,51,56,55,43,34,41, 33,46,35,29,24,15,14,7,4,13,19,22,28,1,2) (Tờ 35, thửa: 3) (Tờ 36, thửa: 5, 3, 2001) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1145 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 46,45,22,21,4,5,6,17,42,41,37,18,42,44,48,67,68,40,52,65,54,75,74,92,102,101,,105,111,109,108) (Tờ 27, thửa: 41,42,40,39,30,28,22) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 44.000 - - - - Đất TM-DV
1146 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 88,70,49,66,50,73,72,86,114,113, 103,7,8,16,15,25,14,26,87,71,51,27,13,11) (Tờ 27, thửa: 44,37,38,31,27,26,33,24,23,34,47,35,32,45) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 39.000 - - - - Đất TM-DV
1147 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 6,5,2003) (Tờ 35, thửa: 55,58,56,52, 48,50,49,45,47,40,36,28,30,26,25,18,13,9,1) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 63.000 - - - - Đất TM-DV
1148 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 7,4,46,41) (Tờ 35, thửa: 17, 27, 32) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 39.000 - - - - Đất TM-DV
1149 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 53,39,36,33,32,22,20,16,14,7,3,5,27) (Tờ 28, thửa: 78,79,74,71,72,66,65,64,62,60,61,58, 57,56,44,54,45,41,33,34,36,27,35,25,5,75,1,5) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 45.000 - - - - Đất TM-DV
1150 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 38,35,77,40,31,25,24,19,13) (Tờ 28, thửa: 63,64,59,43,31,32,24,16,0,21,23,22, 39,37,77,63,59,53,73,42,13,12,11,4,6,38,50,51) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 39.000 - - - - Đất TM-DV
1151 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 166, 164,165,162, 161,158,151,150,149,139,141,138,137,127,129) (Tờ 23, thửa: 9, 8, 2007) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 50.000 - - - - Đất TM-DV
1152 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 126,111,110,99,88,82,69,61,50,163,157,53, 154, 148, 147,155,143,142,134,132,122,121,120, 135, 130, 125,109,107,106,108,100,101, 87, 86, 85, 83,84,57,73,71,70,60,59,58,51,42) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 39.000 - - - - Đất TM-DV
1153 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 47,34,32,23,22,15,21,16,4,1,14) (Tờ 23, thửa: 84,85,64,65,68,69,54,38,34,40,23,25,13,15,12,35) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1154 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 2,3,6,18.20,17,24,30,36) (Tờ 23, thửa: 82,83,81,62,60,57,63,61,59,58,50,51,52, 45,47,67,36,37,16,17,21,31,29,25,26,27,43) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1155 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 18, thửa: 2,4,5,7,8,10,11,12) (Tờ 21, thửa: 1,2,3,4,5,8,9,12,17,20,27,28,29,38) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 44.000 - - - - Đất TM-DV
1156 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 21, thửa: 13,14,15,16,21,22,23,26,18,19,30) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 39.000 - - - - Đất TM-DV
1157 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 13,18,19,21,22,27,29,30,35,36,39,40,44,45,47,51) (Tờ 68, thửa: 20,15,16,17,18,24,13) (Tờ 69, thửa: 4,5,25,24,31) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 63.000 - - - - Đất TM-DV
1158 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 8,25,24,14,20,31,32,37,41,52,17,8) (Tờ 68, thửa: 4,5,63,9,8,3,47,54,58) (Tờ 69, thửa: 3,12,15,20,23) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 44.000 - - - - Đất TM-DV
1159 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 9,23,34,38,53,) (Tờ 68, thửa: 2,26,37,48,55) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 39.000 - - - - Đất TM-DV
1160 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 36,39,43,41,46,45,51) (Tờ 3, 5, 6, 9, 11) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1161 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1162 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 63, thửa: 17,18,19,21,22) (Tờ 71, thửa: 1,3,5,7,8,10,11,13,14,16,19,20,30,33,39,40) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1163 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 71, thửa: 21,26,27,28,32,38,35,42,43,41,47,45, 50,49,48,53,54,5551,56,58,57,52,60,18) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 39.000 - - - - Đất TM-DV
1164 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Chạng (Tờ 53, thửa: 2,3,14) (Tờ 44, thửa: 26,27,36,27,44,45) - Xã Tri Lễ Trường tiểu học Tri Lễ 2 - Hết bản Ná Chạng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1165 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Chạng (Tờ 53, thửa: 1,5,7,12,23,36.) (Tờ 44, thửa: 48,47,35,25,23,14,13,12,9,8,2,1,4,10,17,20,32,38,40,31,28,19,18) - Xã Tri Lễ Trường tiểu học Tri Lễ 2 - Hết bản Ná Chạng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1166 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Lịt (Tờ 54, thửa: 10,12,16,17,18,19,15,26,38,39,44,40,41,36,42,23) (Tờ 55, thửa: 3,7,9,13,14,15) (Tờ 56, thửa: 1,4,5,6,8,17,18,22) (Tờ 66, thửa: 2,6,818,19) (Tờ 67, thửa: 15, 16) - Xã Tri Lễ Đầu cầu treo ná chang- ná lịt - Hết bản Ná Lịt 44.000 - - - - Đất TM-DV
1167 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Lịt (Tờ 54, thửa: 1,2,13,28,33) (Tờ 55, thửa: 1,2,6,10,11) (Tờ 56, thửa: 6) (Tờ 66, thửa: 11, 14, 17, 19) (Tờ 67, thửa: 2, 7, 8, 9, 10, 13) - Xã Tri Lễ Đầu cầu treo ná chang- ná lịt - Hết bản Ná Lịt 39.000 - - - - Đất TM-DV
1168 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 5, 8, 37, 34) (Tờ 78, thửa: 2, 3, 7, 12, 13, 14, 3, 2, 17, 1) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 114.000 - - - - Đất TM-DV
1169 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 3, 4, 6, 10, 11, 15, 18, 24, 29, 49, 51) (Tờ 75, thửa: 16) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 57.000 - - - - Đất TM-DV
1170 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 1, 23) (Tờ 75, thửa: 1, 33, 2, 5, 1, 4) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1171 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 11, 12, 14, 15, 16, 18, 45) (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10) (Tờ 66, thửa: 25, 28) (Tờ 73, thửa: 2, 22, 27, 65, 66, 68) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 127.000 - - - - Đất TM-DV
1172 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 35, 39, 42, 43) (Tờ 63, thửa: 15, 17, 21, 22, 19) (Tờ 72, thửa: 43, 58) (Tờ 73, thửa: 20, 23, 33, 36, 38, 41, 42, 43, 44, 46) (Tờ 66, thửa: 21, 24) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 57.000 - - - - Đất TM-DV
1173 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 66, thửa: 1, 2, 6, 8, 11, 13, 14, 16 ,17) (Tờ 76, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, , 13, 14, 15, 16) (Tờ 73, thửa: 47, 48, 49, 51, 54, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 39, 41,56) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 39.000 - - - - Đất TM-DV
1174 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 16) (Tờ 53, thửa: 49, 51, 53) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 127.000 - - - - Đất TM-DV
1175 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 17, 21 ,25, 49) (Tờ 62, thửa: 1, 11, 12, 13, 14, 16, 19, 20, 26, 23, 24, 27, 28, 31, 32, 33, 40, 51, 52, 54, 55) (Tờ 52, thửa: 10) (Tờ 51, thửa: 89, 113, 115, 116, 119, 121) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 51.000 - - - - Đất TM-DV
1176 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1177 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 42, thửa: 5, 8, 10, 18, 22, 24, 27, 36) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 380.000 - - - - Đất TM-DV
1178 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 11) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 222.000 - - - - Đất TM-DV
1179 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 19, 35, 40, 60) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 95.000 - - - - Đất TM-DV
1180 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 1, 9, 10) (Tờ 60, thửa: 1, 3, 7, 10, 12, 23, 29, 31, 33, 34) (Tờ 48, thửa: 50, 65, 66, 85, 86 ,84, 100, 102, 108) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 95.000 - - - - Đất TM-DV
1181 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 6, 7, 12) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 51.000 - - - - Đất TM-DV
1182 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 2, 3, 2005) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 39.000 - - - - Đất TM-DV
1183 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 2, 13, 21, 46,) (Tờ 59, thửa: 47, 55, 70, 72) (Tờ 45, thửa: 9, 10, 12, 15, 19, 22) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 51.000 - - - - Đất TM-DV
1184 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 225, 226) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào Nậm Nhoóng - Đến Cầu Chà Lam Cuối bản Na Niếng 253.000 - - - - Đất TM-DV
1185 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 2, 3, 11, 16, 29, 36, 43, 52, 53, 54, 55, 56, 64, 76, 77, 84, 91, 101, 107, 117, 124, 128, 5, 14, 15, 22, 28, 42, 51, 60, 62, 67, 68, 63, 69, 75, 74, 80, 83, 106 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 379.500 - - - - Đất TM-DV
1186 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 6, 12, 20, 40, 39, 30, 23, 22, 11, 5 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 379.500 - - - - Đất TM-DV
1187 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 2, 3, 4, 6, 8, 11, 9 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 379.500 - - - - Đất TM-DV
1188 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 3 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 379.500 - - - - Đất TM-DV
1189 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 5, 9, 10, 13, 15, 8, 6, 4, 2 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 379.500 - - - - Đất TM-DV
1190 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 12, 17, 37, 44, 45, 46, 57, 65, 78, 85, 92, 102, 108, 125, 129, 116, 59, 27, 26, 4 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 126.500 - - - - Đất TM-DV
1191 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 13, 10, 19, 32 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 126.500 - - - - Đất TM-DV
1192 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 11, 7 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 126.500 - - - - Đất TM-DV
1193 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 8, 18, 31, 24, 70, 86, 95, 109, 126 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 69.300 - - - - Đất TM-DV
1194 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 4, 14, 16, 21, 26, 35 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 69.300 - - - - Đất TM-DV
1195 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 9, 10, 13, 19, 20, 21, 23, 32, 33, 34, 35, 40, 47, 48, 49, 50, 58, 65, 66, 71, 72, 77, 81, 87, 93, 96, 97, 100, 103, 104, 105, 110, 113, 119, 121, 122, 123, 127, 130 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 38.500 - - - - Đất TM-DV
1196 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 38.500 - - - - Đất TM-DV
1197 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 2, 7, 8, 9, 15, 17, 18, 24, 25, 27, 28, 33, 36, 37 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 38.500 - - - - Đất TM-DV
1198 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 15, 16, 17, 20, 23, 22, 19, 53, 64, 49, 29, 25, 24, 46, 34, 51, 58 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 410.850 - - - - Đất TM-DV
1199 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 2, 5, 6, 7, 15, 22, 25, 28, 18, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 21, 23, 26, 27 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 410.850 - - - - Đất TM-DV
1200 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 10, 34, 35, 30, 31, 26, 21, 20, 15 Tờ bản đồ số 24) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 410.850 - - - - Đất TM-DV