Bảng giá đất Tại Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An cho đoạn Đường Tây Nghệ An (QL16) từ đầu cầu Huôi Mai đến đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại từng thửa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Nghệ An có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển, với nhiều dự án đang triển khai và hạ tầng giao thông đang được cải thiện. Mức giá này không chỉ phản ánh giá trị thực tế của đất mà còn mở ra cơ hội cho những ai mong muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành không chỉ mang lại cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, mà còn hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Điều này sẽ góp phần nâng cao giá trị kinh tế cho khu vực và cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện