Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 12, 13, 14, 18, 32, 50, 51, 52, 68, 69, 70, 83, 84, 114, 1292 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
702 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 1453, 1454, 1462, 1463, 1464, 1465, 1499, 1500, 1502, 1621, 1622 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
703 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 129, 146, 147, 168, 169, 197, 198, 199, 200, 228, 229, 257, 258, 285, 286, 364, 389, 443, 444, 445, 446, 447, 1294, 1298, 1299, 1407, 1408, 254, 338, 1294, 1305, 1306, 1307, 1308 , 1471, 1472 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
704 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 374, 391, 401, 431, 449, 450 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
705 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 7, 8, 25, 45, 47, 66, 67, 80, 81, 82, 89, 99, 107, 108, 109, 110, 111, 130, 131, 132, 148, 149, 170, 171, 202, 231, 232, 287, 288, 311, 339, 340, 341, 365, 366, 390, 413, 414, 415, 417, 418, 448, 449, 1294, 1424, 1425, 1432, 1433, 1434. 1467, 1468, 1469, 1470 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
706 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 400, 414 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường xóm 150.000 - - - - Đất ở
707 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 9, 10, 26, 27, 28, 48, 49, 64, 65, 79, 133, 150, 260, 289, 367, 391, 416 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường xóm 150.000 - - - - Đất ở
708 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 141, 1302, 197và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
709 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 337, 341, 350, 360, 362, 363, 375, 376, 377, 378, 393, 394, 395, 403, 404, 405, 406, 420, 432, 433, 434, 435, 449, 450, 452, 453, 472, 473, 475, 593. 634, 635, 636, 637, 638 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
710 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 24, 1249 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
711 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 315, 316, 327, 329, 330, 341, 351, 352, 353, 354, 355, 364, 365, 366, 379, 380, 381, 402, 416, 417, 418, 474594, 595, 596, 597, 598, 582, 583, 558, 559, 555, 556, 557, 564, 565. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
712 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 11 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
713 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 1326, 1372, 1390, 1391, 1392, 1393, 1495, 1496, 1497, 1498, 1634, 1635, 1636, 1637, 1580, 1644, 1647, 1582, 138, 1645, 1640, 1641, 1642, 1643, 1645, 1646, 1647, 1648, 1649, 1370. 1234.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
714 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 427, 428, 441, 461, 462, 569, 570.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
715 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 2, 19, 20, 60, 61, 62, 78, 105, 106, 123, 124, 125, 126, 141, 142, 143, 144, 145, 162, 1300, 1309, 1409, 1410, 1428, 1429, 1435, 1436, 1414, 1413, 1462, 1463, 1464 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
716 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 228, 234, 235, 236, 243, 244, 252, 254, 255, 259, 261, 262, 263, 275, 277, 279, 287, 294, 295, 296, 303, 309, 313, 314, 326, 335, 358, 371, 388, 446, 610, 611, 612 447, 553, 599, 600, 601, 602, 603, 604.645, 646, 647, 648 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
717 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 3, 4, 6, 21, 22, 23, 41, 42, 43, 63219, 577, 578, 1438, 1439 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
718 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 213, 220, 245, 264, 278, 280, 297, 302, 304, 308, 323, 324, 325, 346, 347, 372, 389, 399, 413, 429, 430, 434, 442, 443, 445, 446, 447, 448, 466, 257, 258, 265, 266, 268, 269, 270, 272, 273, 282, 283, 284, 285, 292 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường nội xóm 200.000 - - - - Đất ở
719 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1122, 1123, 1159, 1160, 1161, 1162, 1199, 1200, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1263, 1264, 1265, 1266, 1267, 1268, 1290, 1291, 1293, 1322, 1323, 1324, 1325, 1326, 1370, 1500 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
720 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 573, 574 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
721 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 563, 564, 613, 614, 634, 657, 678, 730, 758, 785, 810, 839, 840, 1341, 1633, 1620, 1621, 1622, 606, 588, 589, 1624, 1625, 1584, 1585, 575, 578.1654, 1655 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
722 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 74, 84, 111, 120, 137, 138, 144, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 155, 157, 161, 166, 167, 172, 173, 174, 175, 177, 178, 183, 185, 189, 191, 192, 193, 196, 200, 203, 205, 207, 208, 211, 212, 215, 216, 219, 221, 223, 229, 237, 239, 243, 247, 251, 252, 274, 550, 50, 51, 52, 63, 7273, 81, 82, 83, 280, 81, 82, 92, 94, 95, 96, 97, 98, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 116, 117, 118, 119, 125, 126, 127, 128, 130, 136, 227, 488, 500.1091và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường liên xóm 350.000 - - - - Đất ở
723 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1344 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
724 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 206, 209, 213, 214, 217, 218, 220, 224, 226, 230, 232, 240, 241, 245, 248, 249, 481, 786 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
725 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
726 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường TL 534 1.200.000 - - - - Đất ở
727 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 1142, 1128, 1124, 1130, 1144, 1143, 1127, 1131, 1129, 1132, 1125, 1141, 1135, 1136, 1138, 1126, 1137, 1138, 1140.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Nghi Phương Đường TL 534 1.200.000 - - - - Đất ở
728 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 7, 12, 18, 25, 47, 57, 59, 60, 62, 65, 67, 68, 74, 90, 91, 100, 101, 102, 146, 147, 200, 90, 179, 180, 54, 39, 58, 73, 172, 173, 174.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường liên xóm 350.000 - - - - Đất ở
729 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 160, 161, 162, 181, 182, 183, 184, 185 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
730 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 13, 27, 34, 39, 40, 53, 54, 92, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 12, 225, 226, 148, 63, 47, 54.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
731 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 60, 73, 84, 91, 94, 101, 108, 144, 145, 146, 147.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
732 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 1618 , 1925, 1926 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
733 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 24, 36, 45, 52, 58, 84, 142, 143, 230, 231 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
734 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 1, 3, 48, 128, 1586, 1587, 1588, 1598, 1590, 1591, 1592, 1593, 1594, 1595, 1596, 1597, 1598, 1599, 1600, 1601, 1602, 1603. Tờ bản đồ số 12) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
735 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 12, 13, 14, 165, 166, 167, 168, 133, 134, 135, 136, 128, 131, 132. Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
736 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 52, 53, 54, 69, 70, 77, 81, 83, 96, 97, 101, 102, 103, 104, 105, 108, 109, 110, 111, 112, 115, 116, 117, 118, 120, 122, 123, 124, 125, 126, 154, 155 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
737 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 6, 3, 5, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 23, 29, 30, 31, 32, 35, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 55, 70, 71, 85, 86, 126, 161, 162, 163, 164 187, 188, 189, 191, 192 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
738 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 130, 173, 250 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Nghi Phương Đường nội xóm 120.000 - - - - Đất ở
739 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 24, 76, 86 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
740 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 1453, 1071, 1230, 1266, 1269, 1270, 1300, 1301, 1333, 1334, 1336, 1358, 1360, 1361, 1362, 1383, 1385, 1419, 1420, 1422, 1453, 1486, 1487, 1525, 1526, 1571. 1361, 1842, 1843, 1844, 1422, 1453, 1383, 1382, 1360.1915, 1916, 1927, 1928, 1929, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
741 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 140, 141, 142, 143.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
742 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 35, 27, 59, 63, 71, 74, 75, 76, 79, 80, 86, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 98, 99, 100, 106, 119 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
743 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 1143, 1144, 1183, 1184, 1187, 1228, 1229, 1267, 1302, 1303, 1337, 1381, 1418, 1423 , 1450, 1524, 1804, 1805.1913, 1914, 1902, 1903, 1904, 1905, 1815, 1816, 1817, 1838.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
744 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 4, 14, 76 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
745 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 49, 85, 129, 215, 216 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
746 Huyện Nghi Lộc Xóm 12 (Thửa 21 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
747 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 1027, 607, 670, 709, 734, 766, 767, 770, 771, 794, 795, 823, 827, 828, 848, 852, 873, 874, 879, 910, 946, 982, 986, 1020, 1026, 1027, 1075, 1076, 1108, 1109, 1147, 1185, 1186, 1231, 1456, 1733, 1900, 1901, 1456, 1820, 1821, 1822, 1835, 1836, 1837, 1812, 1813, 1076, 1841. 1909, 1910, 1911, 1912, 1930, 1931, 1932 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
748 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 2, 3, 4, 5, 8, 10, 12, 13, 15, 16, 19, 21, 162, 163 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
749 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
750 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 560, 752, 838, 925, 967, 1003, 1004 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
751 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 109, 110, 139, 168, 201, 229, 262, 294, 295, 347, 437, 383, 404, 405, 435, 437, 440, 470, 471, 496, 497, 498, 499, 523, 527, 550, 551, 522, 575, 576, 580, 601, 665, 703, 708, 800, 828, 1675, 1676. 1981, 1982, 1983, 1818, 1819, 1675 , 1923, 1924 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
752 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 349, 589, 590, 591, 645, 693, 694, 752, 771, 772, 776, 803, 836, 837, 839, 885, 923, 924, 964, 966, 971, 1005, 1006, 1101, 1003. 1124, 1125, 1894, 1895, 1896, 1832, 1833, 1834, 1825, 1826, 1827, 1827, 1828, 1124, 1125, 1101, 1104, 1105, 1106, 1107.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
753 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353 ., 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
754 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 148, 184, 244, 284, 385, 425, 460, 499, 529, 559, 646, 647, 695, 696, 753, 797, 879, 926 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
755 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
756 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 725, 754, 755, 772, 773, 774, 775, 798, 799, 800, 801, 802, 881, 882, 883, 884, 885, 9 , 1130, 1131, 1132, 1133 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
757 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 38, 59, 77, 78, 99, 101, 118, 119, 143, 144, 145, 175, 178, 179, 207, 208, 239, 240, 279, 280, 314, 315, 1126, 1127.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
758 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 12, 17, 11, 13, 14, 19, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 304, 303, 302, 301, 300, 304, 32, 49, 62, 281, 282, 283.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
759 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 6, 7, 8, 79, 80, 117, 121, 123, 142, 174, 206, 237, 238, 277, 278, 348, 1100, 1101 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
760 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 2, 3, 6, 8, 10, 15, 35, 36, 38, 280, 51, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 86, 89 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
761 Huyện Nghi Lộc Đường Quán Hành - Xã Đoài (Kể cả hai bên đường) (Thửa 89, 90, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 142, 1279, 143, 144, 1280, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 155, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 209, 210, 211, 212, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 274, 275, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 288, 289, 313, 43, 44, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 1278, 98, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168,1339, 1340, 1337, 1336, 1279, 1335, 1334, 1278, 1332, 1280, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Diễn Đường tránh Vinh - Bưu điện văn hóa xã + ông Hân 2.000.000 - - - - Đất ở
762 Huyện Nghi Lộc Đường Quán Hành - Xã Đoài (Kể cả hai bên đường) (Thửa 88, 87, 86, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 1330,1331, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Diễn Ông Nam Hiếu và ông Hà - Ông Hương Lan và ông Hùng Quán xóm 7 2.500.000 - - - - Đất ở
763 Huyện Nghi Lộc Đường Quán Hành - Xã Đoài (Kể cả hai bên đường) (Thửa 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 130, 126, 125, 96, 97, 98, 99, 100, 101, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Diễn Ông Nam Hiếu và ông Hà - Ông Hương Lan và ông Hùng Quán xóm 7 2.200.000 - - - - Đất ở
764 Huyện Nghi Lộc Đường Quán Hành - Xã Đoài (Kể cả hai bên đường) (Thửa 95, 93, 91, 66, 65, 64, 63, 62, 61, 60, 59, 58, 37, 56, 36, 35, 13, 12, 11, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 38, 39, 40, 41, 42, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 580, 554, 553, 552, 551, 550, 528, 527, 504, 526, 503, 525, 548, 573, 459, 481, 482, 483, 505, 506, 507, 508, 529, 530, 556, 557, 558, 559, 581, 560, 582, 583, 584, 586, 1438, 1439, 1440, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 1 và 4 ) - Xã Nghi Diễn Ông Khương và bà Phiệt - Tòa giám mục xã Đoài 1.800.000 - - - - Đất ở
765 Huyện Nghi Lộc Đường Quán Hành - Xã Đoài (Kể cả hai bên đường) (Thửa 01, 27, 46, 76, 77, 133, 192, 213, 235, 263, 284, 162, 132, 103, 22, 26, 25, 27, 32, 38, 43, 45, 50, 49, 60, 66, 65, 59, 58, 55, 54, 53, 63, 69, 64, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 67, 61, 56, 57, 51, 52, 46, 44, 39, 1511, 1510,1497, 1498, 1496, 1500, 1415, 1499, 133, 1433, 1434, 210, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 3 và 4 ) - Xã Nghi Diễn Tòa giám mục xã Đoài - Cầu chợ Cầu 1.600.000 - - - - Đất ở
766 Huyện Nghi Lộc Đường tòa giám mục xã Đoài - Nghi Hoa (Thửa 439, 392, 374, 337, 288, 253, 230, 194, 195, 172, 173, 149, 85, 107, 56, 43, 36, 44, 57, 68, 598, 597, 86, 254, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Diễn Cổng tòa giám mục - Nghi Hoa 800.000 - - - - Đất ở
767 Huyện Nghi Lộc Đường Nghi Diên - Nghi Vạn (Thửa 129, 128, 127, 160, 186, 190, 189, 188, 187, 212, 211, 210, 234, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Diễn Ông Mỹ Hoa xóm 7 - Bà Vinh xóm 7 1.200.000 - - - - Đất ở
768 Huyện Nghi Lộc Đường Nghi Diên - Nghi Vạn (Thửa 261, 283, 311, 338, 359, 413, 414, 435, 461, 489, 512, 542, 585, 655, 703, 736, 786, 735, 810, 809, 888, 976, 972, 1000, 1034, 1096, 1095, 1157, 514, 537, 562, 584, 644, 676, 703, 757, 800, 858, 899, 944, 998, 1034, 1100, 1401, 1147, 1176, 1240, 1295, 1323, 1364, 1365, 1324, 1271, 1241, 1177, 1148, 1101, 1035, 999, 929, 900, 859, 801, 773, 742, 704, 677, 619, 595, 567, 1398, 528, 507, 23, 38, 74, 89, 110, 151, 188, 204, 248, 261, 298, 321, 338, 361, 405, 339, 299, 262, 228, 189, 152, 111, 75, 56, 24, 1473., và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4, 7, 8 và 11) - Xã Nghi Diễn Ông Phương Hiệp xóm 7 - Đồng co xóm 1 800.000 - - - - Đất ở
769 Huyện Nghi Lộc Đường Nghi Diên - Nghi Vạn (Thửa 1344, 86, 154, 233, 373, 180, 254, 153, 85, 179, 111, 1456, 1457, 1458, 1459, 1460, 1461, 1462, 1463, 1464, 1465, 1466, 1467, 1468, 1495, 1496, 1497, 1498, 1499, 1500, 1501, 1502, 1503, 1504, 1505, 1506, 1507,1442, 1508, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 04 và 07) - Xã Nghi Diễn Đường vào UBND xã - Khu vực UBND xã 800.000 - - - - Đất ở
770 Huyện Nghi Lộc Đường Nghi Diên - Nghi Vạn (Thửa 466, 501, 500, 523, 522, 542, 562, 543, 524, 502, 503, 480, 467, 422, 406, 375, 1058, 1059, 1060, 1061, 1062, 1063, 1064, 432, 525, 563, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Diễn Ông Thảo - Cầu đồng co 800.000 - - - - Đất ở
771 Huyện Nghi Lộc Đường Nghi Diên - Nghi Vạn (Thửa 623, 645, 663, 706, 750, 787, 839, 768, 730, 685, 646, 607, 608, 583, 1978, 1979, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Diễn Khu vực kỳ mội - Nghi Vạn 800.000 - - - - Đất ở
772 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư bám đường kênh cấp I (Thửa 435, 374, 323, 270, 232, 182, 139, 89, 28, 01, 1374, 1309, 1250, 1223, 1158, 1128, 1097, 1063, 1035, 1001, 974, 947, 921, 1406, 889, 837, 812, 1441, 1460, 1455, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 8 và 4 ) - Xã Nghi Diễn Ông Dũng liên xóm 5 - Ông Tý Lan xóm 6 800.000 - - - - Đất ở
773 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư bám đường kênh cấp I (Thửa 704, 1476, 1477,, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Diễn Ốt ông Nam xóm 6 800.000 - - - - Đất ở
774 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư bám đường kênh cấp I (Thửa 543, 462, 390, 361, 312, 262, 191, 161. 1444, 1445, 1446, 1447, 1448, 1449, 1450, 1451, 1452, 1453, 1454, 1455, 1481, 1482, 1483, 1484, 1485, 1486, 1487, 1488, 1489, 1476, 1477, 1478, 1479.1490, 1491, 1492, 1493, 1494, 1495, 1496, 1464, 1465, 1468, 1456, 1457, 1458, 1459, 1460, 1461, 1462, 1463, 1466, 1467., và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Diễn Bắc ốt ông Nam xóm 6 - Ông Quang Toàn xóm 7 800.000 - - - - Đất ở
775 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư bám đường kênh cấp I (Thửa 259, 235, 237, 203, 204, 167, 152, 135, 116, 117, 20, 21, 22, 01, 02. 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298. 1326, 1327, 1328, 1329, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 2, 5) - Xã Nghi Diễn Ông Mỹ xóm 7 - Đường đi đồng sang xóm 7 800.000 - - - - Đất ở
776 Huyện Nghi Lộc Ngã tư Nghi Diên - Nghi Hoa (Thửa 314, 336, 355, 371, 370, 372, 354, 390, 414, 437, 458, 457, 479, 499, 522, 546, 545, 571, 592, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Diễn Bà Nga Thanh xóm 7 - Nghi Hoa 800.000 - - - - Đất ở
777 Huyện Nghi Lộc Ngã tư Nghi Diên - Nghi Hoa (Thửa 316, 317, 318 , 319 , 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Diễn Bà Nga Thanh xóm 7 - Nghi Hoa 800.000 - - - - Đất ở
778 Huyện Nghi Lộc Ngã tư Nghi Diên - Nghi Hoa (Thửa 26, và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Diễn Bà Nga Thanh xóm 7 - Nghi Hoa 1.100.000 - - - - Đất ở
779 Huyện Nghi Lộc Đồng 10 tấn xóm 6 (Thửa 648, 649, 651, 670, 671, 672, 674, 697, 699, 614, 615, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632.,1334, 1335, 1341, 1342, 1343, 1344, 1345, 1346, 1347, 1348, 1349, 1350, 1351, 1352, 1353, 1354, 1355, 1356, 1357, 1358,1400, 1401, 1402, 1403, 1404, 1405, 1406, 1407, 1408, 1409, 1410, 1411, 1412, 1413, 1414, 1415, 1416, 1417, 1418, 1419, 1420, 1421, 1422, 1423, 1424, 1425, 1426, 1427, 1428, 1429, 699., và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Diễn Đông ốt ông Nam - Đường tránh Vinh 500.000 - - - - Đất ở
780 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư nông thôn (Các thửa đất thuộc khu dân cư Xóm 1, Xóm 2, Xóm 3, Xóm 4, Xóm 5, Xóm 6, Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 10, Xóm 11, Xóm 12, Xóm 13 Tờ bản đồ số 1,2,3,4,5,6,7, 8, 10, 11) - Xã Nghi Diễn Trong khu dân cư các xóm còn lại 400.000 - - - - Đất ở
781 Huyện Nghi Lộc Đường quốc phòng - Xã Nghi Tiến 1.500.000 - - - - Đất ở
782 Huyện Nghi Lộc Đường giao thông D4 (Thửa 933, 936, 927, 1511, 1512, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghi Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở
783 Huyện Nghi Lộc Đường bê tông dân cư - Xã Nghi Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở
784 Huyện Nghi Lộc Đường giao thông D4 (Thửa 01, 02, 05, 06, 13, 14, 22, 24, 25, 27, 44 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở
785 Huyện Nghi Lộc Đường giao thông D4 (Thửa 107 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở
786 Huyện Nghi Lộc Đường bê tông xi măng nội xóm và từ cửa ông Nhuần đến cửa ông Luân xóm 14 - Xã Nghi Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở
787 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư nông thôn - Xã Nghi Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở
788 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 2b, 42b, 4b, 41, 39, 142, 136, 135, 134, 1225, 141, 58, 114, 103, 102, 123, 36, 58, 57 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
789 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 35, 37, 106 và các thửa còn lại bám đường QL 46 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
790 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1, 18, 491, 52 và các thửa còn lại bám đường QL 46 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
791 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1206, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211, 1212, 1200, 1201.1202, 1203, 1204, 1205, 1000 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
792 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1022, 4, 25, 111, 135, 152, 183, 182.181, 207, 224, 959, 1042, 1059, 1082, 1080, 1081 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
793 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1089, 5, 27, 26, 45, 11, 57, 1144, 131, 1121, 1122, 1123, 1124, 89, 112, 1125, 132, 1126 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
794 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 58, 184, 208, 1127, 1128, 1129, 1130, 1202, 1208, 1204, 1205, 1203, 1206, 1209, 1210 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
795 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1207, 1211, 1201, 1200, 167, 04, 25, 224, 1173, 1172, 959, 1000, 1059, 1098, 67, 1133, 1079 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
796 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1130, 1129, 1128, 1127, 208, 184, 153, 1112, 1022, 348, 207, 1183, 1226, 1227, 1228, Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
797 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 1229, 1230, 1309, 1308, 1307, 1306, 1305, 1304, 1303 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
798 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 438, 437, 459, 458, 483, 513, 511, 512, 541, 40, 567, 568, 775, 542, 593, 592, 614, 749 Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
799 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 750, 751, 752, 656, 676, 677, 701, 439, 756, 757, 758, 461, 460, 462, 486, 484, 484, Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở
800 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 (Thửa 766, 516, 514, 515, 544, 543, 769, 768, 570, 569, 595, 594, 657, 678, 679, 718, 757, 760 Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Thạch 3.500.000 - - - - Đất ở