Bảng giá đất Tại Xóm 9 (Thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 9, Nghi Phương

Theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất cho Xóm 9 (bao gồm các thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) tại Nghi Phương, loại đất ở, được quy định như sau:

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần Đường nội xóm. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với nhu cầu an cư và đầu tư.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ nắm bắt giá trị đất tại Xóm 9, Nghi Phương, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 99, 121, 152, 153, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 165, 168, 169, 171, 180, 181, 186, 187, 188, 199, 201, 202, 204, 206, 209, 214, 224, 226, 230, 232, 234, 240, 241, 248, 249, 481, 482, 483, 550, 551, 552, 605, 606, 550, 576, 577, 584, 585, 586.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Nghi Phương Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện