Bảng giá đất Tại Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 15 (Nghi Phương)

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá đất, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong Xóm 15, thường là những thửa đất nằm gần đường nội xóm và các tiện ích xung quanh, phản ánh nhu cầu sử dụng đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 15 (Thửa 83, 124, 125, 126, 127, 180, 181, 185, 211, 285, 317, 349, 426, 428, 461, 462, 500, 501, 502, 530, 531, 532, 561, 562, 593, 611, 612, 648, 649, 665, 666, 697, 698, 699, Tờ bản đồ số 6) - Nghi Phương Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện