Bảng giá đất Tại Xóm 13 (Thửa 1027, 607, 670, 709, 734, 766, 767, 770, 771, 794, 795, 823, 827, 828, 848, 852, 873, 874, 879, 910, 946, 982, 986, 1020, 1026, 1027, 1075, 1076, 1108, 1109, 1147, 1185, 1186, 1231, 1456, 1733, 1900, 1901, 1456, 1820, 1821, 1822, 1835, 1836, 1837, 1812, 1813, 1076, 1841. 1909, 1910, 1911, 1912, 1930, 1931, 1932 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 13, Nghi Phương
Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 13 (Thửa 1027, 607, 670, 709, 734, 766, 767, 770, 771, 794, 795, 823, 827, 828, 848, 852, 873, 874, 879, 910, 946, 982, 986, 1020, 1026, 1075, 1076, 1108, 1109, 1147, 1185, 1186, 1231, 1456, 1733, 1900, 1901, 1456, 1820, 1821, 1822, 1835, 1836, 1837, 1812, 1813, 1076, 1841, 1909, 1910, 1911, 1912, 1930, 1931, 1932 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ đường liên xóm có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển và khả năng thu hút đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm 13, Nghi Phương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.