Bảng giá đất Tại Xóm14 (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353 ., 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 14

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho các thửa đất (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353, 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ Bản Đồ Số 9) tại xóm 14, xã Nghi Phương, loại đất ở đoạn từ đường nội xóm, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ đường nội xóm có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị hợp lý, phản ánh nhu cầu sử dụng đất của cộng đồng cư dân tại xóm 14. Với mức giá này, khu vực rất phù hợp cho những ai có nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc đầu tư kinh doanh bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm 14, Huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353 ., 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353 ., 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm14 (Thửa 606, 3, 4, 5, 41, 42, 43, 44, 45, 78, 79, 80, 111, 112, 140, 141, 169, 170, 202, 203, 231, 232, 261, 263, 265, 266, 296, 321, 322, 349, 385, 525, 526, 545, 548, 549, 574, 577, 578, 579, 602, 603, 604, 606, 607, 670, 632, 634, 635, 636, 637, 666, 667, 668, 1423, 1387, 1899, 1363, 1364, 1339, 1304, 1272, 1234, 1189, 1152, 1670, 1889, 1890, 1897, 1898, 1800, 1830, 1831, 1803, 1804, 1806, 1807, 708, 1812, 1813, 297, 350, 351, 352, 353 ., 1917, 1918, 1919, 1920 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện